Professional Documents
Culture Documents
t t
1 1
C m m0 2 T
m0 e t D m m0 2 T m0 e t
2 2
Câu 9) Điều nào sau đây sai khi nói về phản ứng dây chuyền?
A Trong phản ứng dây chuyền số phân hạch tăng nhanh trong khoảng thời gian ngắn.
B Khi hệ số nhân nơtrôn lớn hơn 1 thì con người không khống chế được phản ứng dây chuyền.
C Khi hệ số nhân nơtrôn nhỏ hơn 1 thì con người không khống chế được phản ứng dây chuyền.
D Khi hệ số nhân nơtrôn bằng 1 thì con người khống chế được phản ứng dây chuyền.
Câu 10) Điều nào sau đây sai khi nói về lực hạt nhân?
A Lực hạt nhân chỉ tác dụng trong phạm vi nhỏ hi khoảng cách giữa hai nuclông bằng hoặc nhỏ hơn
kích thước hạt nhân.
B Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân.
C Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong tát cả các lực mà ta đã biết hiện nay.
D Lực hạt nhân có bản chất là lực điện.
238
U bị phân rã trong một năm của một gam là:
92
A 1,264.1021 nguyên tử B 2,529.1021 nguyên tử
11
C 3,895.10 nguyên tử D 3,895.1021 nguyên tử
Câu 61) Đồng vị Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ, độ phóng xạ
của Na giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của Na là:
A 15h B 45h C 21h D 17,5h
GV: Lê Thanh Sơn, DĐ: 0905.930.406 - Trang 5 -
Sở GD&ĐT Thừa Thiện Huế Bài tập trắc nghiệm phần hạt nhân.
Câu 62) Phôtpho 15 P phóng xạ với chu kì bán rã T . Sau thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban
32
32
đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 15 P còn lại là 5 gam . Khối lượng ban đầu của Phôtpho là:
A 15 gam B 40 gam C 20 gam D 0,625 gam
Câu 63) Chất phóng xạ của 3mg côban(60Co) có độ phóng xạ là 3,41Ci thì chu kỳ bán rã của côban là:
A 1,98.1011năm. B 47,521011năm. C 5,25năm. D 126 năm.
226 23
Câu 64) Nguyên tố phóng xạ 88 Ra có chu kì bán rã 1570năm(NA=6,022.10 hạt/mol). Trong
2 g 226
88 Ra có độ phóng xạ là:
A 1,79.106Bq. B 0,746.105Bq. C 0,746.106Bq. D 4,48.106Bq.
Câu 65) Trong 100g chất phóng xạ côban(60Co) có chu kì bán rã là 5,33 năm(NA=6,022.1023 hạt/mol).
Độ phóng xạ cảu mẫu côban sau 2 chu kì bán rã là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng ?
A 2,069.1015Bq. B 1,655.1016Bq. C 2,08.1015Bq. D 1,035.1015Bq.
9 23
Câu 66) Chu kỳ bán rã của 92U là 4,510 năm(NA=6,022.10 hạt/mol). Lúc đầu có 31,5tấn 238
238
92 U
9
nguyên chất. Sau 9.10 năm độ phóng xạ sẽ là:
A 26,3Ci. B 3,8Ci. C 97,4.1010Bq. D 9,74.1010Bq.
23
Câu 67) Chu kỳ bán rã của 238 9 238
92 U là 4,510 năm(NA=6,022.10 hạt/mol). Lúc đầu có 1gam 92 U nguyên
thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Mg và khối lượng Na có trong mẫu là 2 . Lúc bắt đầu khảo
sát thì:
A Số nguyên tử Mg nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Na
B Số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg
C Số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na
D Số nguyên tử Na nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Mg
Câu 78) Đồng vị 1124 24
Na có chu kỳ bán rã T =15h , 11 Na là chất phóng xạ và tạo thành đồng vị của
24 24
magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của 11 Na là:
A 1,67.1024.Bq B 2,78.1022 .Bq C 3,22.1017 .Bq D 7,73.1018 .Bq
Câu 79) 1124
Na là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T . ở thời điểm t = 0 11
24
Na có khối lượng là
m0 = 24g. Sau một khoảng thời gian t = 3T thì số hạt được sinh ra là :
A 5,27.1023 hạt B 1.51.1023 hạt C 7,53.1022 hạt D 2.1023 hạt
Câu 80) Đồng vị phóng xạ Côban Co phát ra tia và với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Trong
365 ngày, phần trăm chất Côban này bị phân rã là:
A 97,1% B 80% C 31% D 65,9%
Câu 81) Một hạt nhân 92 U thực hiện một chuỗi phóng xạ : gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ biến
238
A A = 24 ; Z =12 B A = 24 ; Z =10 C A = 23 ; Z = 12 D A = 24 ; Z = 11
60 60
Câu 93) Có 1kg chất phóng xạ 27 Co với chu kỳ bán rã T=16/3 (năm). Sau khi phân rã biến thành 28 Ni .
60
Thời gian cần thiết để có 984,375(g) chất phóng xạ 28 Ni đã bị phân rã là:
A 64 năm B 16 năm C 32 năm D 4 năm
Câu 96) Trong phản ứng: Be H e n X Hạt nhân X là hạt gì? Chọn kết quả đúng
9
4
4
2
1
0
0 14
A 1 e B 7 N C 126C D 11H
Câu 97) Trong phản ứng: 55
25 Mn 11H 55
26 Fe Y Hạt Y là hạt gì? Chọn kết quả đúng
0 2
A e 1 B H 1 C 01n D 24 He
Câu 98) Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành
92U
Rađi: 238 Th Pa U Th Ra Chọn kết quả đúng đối với các hạt nhân có
phóng xạ α?
A Chỉ có hạt nhân 238
92 U . B Hạt nhân 234 234
92 U và hạt nhân 91 Pa .
238 230 234 234
C Hạt nhân U và hạt nhân
92 Th .
90 D Hạt nhân 91 Pa và hạt nhân Th .
90
27 30
Câu 99) Bắn hạt α vào hạt nhân 13 Al sau phản ứng xuất hiện hạt nhân photpho 15 P thì phương trình
phản ứng hạt nhân là:
A . 24 H e + 13
27
Al 15
30
P + 01n . B 4
2
27
H e + 13 Al 1430 P + 11H .
C 24 H + 13
27
Al 1430 P + 01n D Một phương trình khác.
92 U n 58 Ce 41 Nb xn ye . Số notron và electron
Câu 100) Uranium phân hạch theo pản ứng: 235 140 93
Câu 104) Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành Rađi:
U
238
92 Th Pa U Th Ra Những hạt nhân nào có cùng số Nơtrôn là:
A Hạt nhân Th và Ra. B Hạt nhân U và Ra.
C Hạt nhân Pa và Th. D Không cặp hạt nhân nào có cùng số nơtrôn.
Câu 105) Trong phản ứng: 12 Mg 1 H 11 Na Y Hạt Y là hạt gì? Chọn kết quả đúng
25 1 22
0
A 1 e B 01n C 24 He D 12 H
Câu 106) Người ta dùng Prôtôn bắn vào hạt nhân dang đứng yên 37 Li thì ta thu được hai hạt giống nhau.
Hai hạt đó là:
A hạt Hêli B hạt Beri C hạt Triti. D hạt Đơtêri
mNe=19,98695u, mX = 4,0015u, 1uc2 =931MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A thu 2,3753MeV. B toả 3,8.10-19J.
C toả 2,3753eV D toả 2,3753MeV.
GV: Lê Thanh Sơn, DĐ: 0905.930.406 - Trang 10 -
Sở GD&ĐT Thừa Thiện Huế Bài tập trắc nghiệm phần hạt nhân.
14
Câu 127) Bắn phá hạt nhân 7 N đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy.
Cho khối lượng của các hạt nhân : mN = 13,9992u ; mα = 4,0015u ; mP= 1,0073u ; mO = 16,9947u , với
u = 931 MeV/c2 . Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lương?
A Thu 1,39.10-6MeV năng lượng B Toả 1,21 MeV năng lượng
C Thu 1,21 MeV năng lượng D Tỏa 1,39.10-6 MeV năng lượng
Câu 128) Cho phản ứng phân hạch Uran 235: n + 92 235
U 144
56 Ba 36 Kr + 3 n + 200 MeV.
89
mα = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng
A 6,0139u B 6,0839u C 6,1139u D 6,411u
Câu 134) Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 210Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng
mỗi phản ứng phân rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng ΔE = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng
các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị
A 2,89MeV B 2,55MeV C 2,15MeV D 2,75MeV
60
Câu 135) Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban ( 27 Co ) bằng
A 3.105J B 3.108J C 9.105J D 9.1013J
Câu 136) Biết khối lượng của prôton mp = 1,0073u, khối lượng nơtron mn = 1,0087u,khối lượng của hạt
nhân đơtêri mD 2,0136u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri
2H là
A 1,12MeV B 1,24MeV C 2,24MeV D 3,36MeV
226
Câu 137) Hạt nhân 88 Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X , biết động năng của hạt α
là :4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản
ứng trên bằng
A 2,596 MeV B 4,886 MeV
C 1.231 MeV D 9,667 MeV
Câu 138) Cho phản ứng hạt nhân : T + D α + n. Cho biết mT =3,016u; mD = 2,0136u; m =
4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên
là đúng ?
A tỏa 18,06MeV B thu 18,06MeV
C thu 11,02 MeV D tỏa 11,02 MeV
GV: Lê Thanh Sơn, DĐ: 0905.930.406 - Trang 11 -
Sở GD&ĐT Thừa Thiện Huế Bài tập trắc nghiệm phần hạt nhân.
Câu 139) Hạt Đơtrôn được tăng tốc trong máy Xiclôtrôn có bán kính 50cm, cảm ứng từ trong máy
2,62T biết mD = 2,0136u, e = -1,6. 10-19C, u = 1,66.10-27kg .Vận tốc của hạt khi bay ra khỏi máy là:
A 6,27.106 m/s B 7,45.107 m/s C 6,27.107 m/s D 6,27.108 m/s
Câu 140) Hạt Đơtrôn được tăng tốc trong máy Xiclôtrôn có bán kính 50cm, cảm ứng từ trong máy
2,62T biết mD = 2,0136u, e = -1,6. 10-19C, u = 1,66.10-27kg .Tần số dòng điện xoay chiều đặt vào máy là:
A f = 19MHz. B f = 2. 106 Hz. C f = 19. 105Hz. D f = 20MHz.
Câu 141) Một chùm prôtôn được tăng tốc trong máy Xiclôtrôn có bán kính 1m người ta đặt một hiệu
điện thế có tần số 10MHz, biết mp = 1,007276u, e = -1,6. 10-19C, u = 1,66.10-27kg . Một chùm prôtôn
được tăng tốc trong máy này. Cảm ứng từ B đặt vào máy là:
A 5,53.10-4 T. B 0,657T. C 0,553T. D 6,57.10-4T.
Câu 142) Một hà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu 235 92 U có công suất 600MW với hiệu suất 20%, biết
23
1 hạt 235
92 U khi phân hạch toả ra một năng lượng 200MeV, NA = 6,022.10 hạt/mol. Khối lượng
Urannium cần cung cấp cho nhà máy hoạt động liên tục trong 1 năm là:
A 11,53 tấn. B 11537,3 kg. C 1153,7 kg. D 1160 kg.
235
Câu 143) Một hà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu 92U có công suất 600MW với hiệu suất 20%, biết
23
1 hạt 235
92 U khi phân hạch toả ra một năng lượng 200MeV, NA = 6,022.10 hạt/mol.Tính khối lượng dầu
cung cấp thay thế cho Urannium để nhà máy hoạt động 1 năm, biếtt năng suất toả nhiệt của dầu
3.107J/kg . Chọn kết quả đúng:
A 3,1536.109 kg. B 3,1536.109 gam. C 3,1536.108 kg. D 3,1536.1010 kg.
Câu 144) Một chùm prôtôn được tăng tốc trong máy Xiclôtrôn có bán kính 1m người ta đặt một hiệu
điện thế 80KV tần số 10MHz, biết mp = 1,007276, e = -1,6. 10-19C, u = 1,66.10-27kg . Số vòng quay của
prôtôn trong máy trước khi ra khỏi máy là:
A 125 vòng. B 182 vòng. C 128 vòng. D 129 vòng.
Câu 145) Giữa hai hộp chữ D của máy Xiclôtrôn có bán kính 1m người ta đặt một hiệu điện thế có tần
số 10MHz, biết mp = 1,007276, e = -1,6. 10-19C, u = 1,66.10-27kg . Một chùm prôtôn được tăng tốc trong
máy này.Vận tốc của hạt khi bay ra khỏi máy là:
A 7,47.1010 m/s B 6,29.106 m/s C 7,46.107 m/s D 6,29.107 m/s