You are on page 1of 20

GV. Vò TiÕn Thµnh.

THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang


172 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TÍNH CHẤT MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
KHÔNG PHÂN NHÁNH

Câu 1: Cho dòng xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I 0 lần lượt là cường độ
dòng điện tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt
lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t có giá trị nào sau đây:
A. Q = R.i2.t B. Q = RI02t
C. Q= RI2t D. Q = R2I.t

Câu 2: Mạch điện xoay chiều có ba phần tử là điện trở R, tụ điện C, cuộn dây
thuần cảm L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch là: u =
U0sin( t +  ), cường độ tức thời của dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0sin( t
). Mệnh đề nào sau đây là đúng:
B. Có thể tính  qua hệ thức
A. Độ lệch pha giữa u và i là  . Z Z
tg  = L C .
Z
C. Có thể tính hệ số công suất qua hệ
R D. Đáp án A và C đều đúng.
thức cos = .
Z

Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là



i = 40sin(100  + ) (mA) qua đện trở R = 50  . Sau 2 giây dòng toả ra ở R một
6
nhiệt lượng là :
A. 80J B. 80.10-3 J
C. 80.10-2 J D. 160.10-3 J.

Câu 4: Một mạch điện gồm điện trở R, tụ diện C và cuộn dây thuần cảm L mắc
nối tiếp. Giữa hai đầu của điện trở R có một hiệu điện thế xoay chiều
u = U0sin( t +  ), dòng điện có biếu thức i = I0sin( t +  ).Các đại lượng I0 và  nhận
giá trị nào sau đây:
U 0R  U R0
A. I0 =
R
, = 0. B. I0 = , = .
R
U0R U
C. I0 = , =0. D. I0 = R ,  =  .
2R R

Câu 5: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C . Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
mạch là u = U0sin( t +  ). Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức
i = I0sin( t +  ) Các đại lượng I0 và  nhận giá trị nào sau đây:
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
U  U0 
A. . I0 = 0 ,   B. I0 = ,  
C 2 C 2
 U0  
C. I0 = U oC ,   +  . D. I0 = , +
2 C 2

Câu 6: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là : u = U0sin( t +  ).Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức i =
I0sin( t +  ) Các đại lượng I0 và  nhận giá trị nào sau đây:
U0  U0 
A. . I0 = , B. I0 = ,   
L 2 L 2
 
C. I0 = U o L ,   +  . D. I0 = U 0 L ,     .
2 2

Câu 7 : Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử R, L và C.
Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng là :
A. 4 2 f 2 LC  1 B. LC  4 2 f 2
C. 2 fLC  1 C. LC  2 f .
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều chỉ có một cuộn cảm L có điện trở R khác
không. Chọn giản đồ véctơ đúng cho mạch điện.
A.  B. 
U  U 
I I
C.  D. 
I I 
 U
U
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Chọn giản đồ véctơ đúng cho mạch điện.
A.  C. 
U  U 
I I

B.  D. I
I
 
U U

Câu 10
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C và cuộn cảm L mắc nối tiếp. Chọn giản
đồ véctơ đúng cho mạch điện. Cho ZL> ZC.

I

U  
I U
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
A. B.

C.  D. 
U  I 
I U

Câu 11
Cho mạch điện xoay chiều có điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm L mắc nối tiếp.
Dòng điện xoay chiều trong mạch có tần số f. Chọn giản đồ véctơ đúng cho mạch
điện. Cho ZC> ZL.

A.  B. 
U  U
I

C.  D. 
I I

U

U

Câu 12
Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời
i = I0sin(120  t +  ). Trả lời các câu hỏi sau đây:
I. Lúc t = 0, i có giá trị cực đại là I0 thì  có giá trị là
A.  = 0. B.  =  .
 D.  =  .
C.  = .
2

II. Lúc t = 0.0125 s thì i có giá trị là


A. i = I0. B. i =- I0 .
C. i = I0 /2. D. i = 0.

III. Cho dòng điện này đi qua điện trở R = 12  trong 2/3 phút thì nhiệt lượng toả ra
trên điện trở đó là 3840 J. Viết đầy đủ biểu thức của i
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
 
A. i = 2 2 sin(120  t + ). B. i = 4sin(120  t + ).
2 2

 D. i = 4 2 sin(120  t + ).
C. i = 2/ 2 sin(120  t + ). 2
2

Câu 13
Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều
u = 10 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi mắc vào hai đầu cuộn
dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin(100  t ) V thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Dùng đề này để trả lời các câu hỏi sau.

I. Điện trở thuần của cuộn dây là :


A. 10  B 250 
C. 25  D. 100 

II. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là :


A. 0.308 H B 0.968 H
D. 0.729 H
C. 0.318 H

III. Khi mắc cuộn dây vào nguồn xoay chiều, thì công suất của cuộn dây là:
A. 10W B 250W
D.100W
C. 25W

VI. Khi mắc cuộn dây vào nguồn một chiều, thì công suất của cuộn dây là:
A. 10W B 4W
D.100W
C. 16W

Câu 14.Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị
như hình bên. Cường độ dòng điện i(A)
tức thời có biểu thức: 2
2 0.02 t(s)
2 0.04

2
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
A. i = 2sin(100  t ) A. B i = 2/ 2 sin(100  t ) A.
 
C. i = 2/ 2 sin(100  t + ) A. D. i = 2/ 2 sin(100  t - ) A.
2 2
Đọc pha ban đầu từ đồ thị
Câu 15.
Đồ thị biến thiên của dòng điện xoay chiều như ở hình vẽ:
Từ đồ thị hãy chọn đáp án đúng i(A)
cho các câu trả lời sau:
I.Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời 2
là :
A. i  4sin 50 t B. i  4sin100 t 1, 2
O
C. i  2 2 sin 50 t D. i  2 2 sin 50 t t.10-2(s)
II. cờng độ dòng điện lúc t = 0.01s và t = 0.015s
-2
là :
A. t  0,01s thì i  0 và t  0,015s thì i  4
B. t  0,01s thì i  2 2 A và t  0,015s thì i  0
C. t  0,01s thì i  0 và t  0,015s thì i  2 2
D. t  0,01s thì i  0 và t  0,015s thì i  4
Câu 16.

Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều i1 và i2 ghi ở hình (3).
Trả lời các câu hỏi sau: 53, 54, 55.
53. Tính độ lệc pha của 2 dòng điện.

A. B. 
4
3 
C. D.
4 2
54. Tính cường độ các dòng điện lúc t  0,005s
3
A. i2= 0 và i1= 3 B. i2= 0 và i1=
2
3
3 
C. i2= và i1= 0 D. i2 2 và i1 =0
55. Tìm khoảng cách thời gian ngắn nhất để 2 dòng điện có cùng một giá trị.
A. 0,005s B. 0,0025s C. 0,0125s D. 0,05s.
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
rad
56. Dòng điện xiay chiều có tần số góc   100
s
Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 100 B.50 C. 25 D.200
3
57. Biểu thức của dòng điện xoay chiều là i = sin(120t) A
2
0,25
Cho dòng điện này đi qua một cuộn dây có hệ số tự cảm L = H

Trị số của hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn dây và tần số của dòng điện xoay
chiều là:
A. 45V và 120Hz B. 90V và 60Hz
C. 45 2V và 120Hz D. 45Vvà 60Hz
58. Cho dòng điện xoay chiều qua điện trở R nhúng trong nhiệt lượng kế chứa
21
1,2l nước. Sau phút thì nước sôi. Với R  16 , nhiệt độ lúc đầu của nhiệt độ lúc
5
đầu của nhiệt lượng là 200C.
J
Nhiệt dung riêng của nước là 4200 kg. độ
Tính cường độ cực đại của dòng điện.
10
A. 14,14A B. 10A C.15,5A D. A
2
* Đồ thị biến thiên của dòng điện xoay chiều ghi ở hình (4). Từ các số liệu ở
hình vẽ, hãy trả lời các câu hỏi sau: 59, 60.
59. Lập biểu thức của dòng điện tức thời.

A. i  1.sin(120t  )
2

B. i  2 .sin(120t  )
2

C. i  2 .sin(120t  )
2

D. i  2.sin(60t  )
2
60. Xác định thời điểm để i = 0,707A.
1 1
A. t  s B. t  s
90 180
1 1 1 1
C. t  s và t  s D. t  s và t  s
180 90 180 120
* Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có đồ thị biến thiên của hiệu
điện thế theo thời gian như hình vẽ. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thỏa
mãn U D  110 2V . Trả lời các câu hỏi sau: 61, 62, 63.
61. Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn.

A. u = 220sin100 t B. u  220 sin(50t ) 
2
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang

C. u  220 2 sin(50t  ) D. u  220 2 sin 100t
2
62. Xác định khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kỳ.
1 2 1 1
A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s
75 75 150 50
63. Trong một giây đèn phát sáng bao nhiêu lần.
A. 50 lần B. 25 lần C. 100 lần D. 200 lần
* Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế tức thời là
u  220 2 sin(100t )V . Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thỏa mãn hệ
thức U D  155,56 3V .
Trả lời các câu hỏi sau: 64, 65.
1
64. Khoảng thời gian đèn sáng trong chu kì nhận giá trị nào sau đây:
2
1 2
A. t  s B. t  s
300 300
1 1
C. t  s D. t  s
150 200
65. Trong khoảng thời gian là 0,01s thì đèn phát sáng bao nhiêu lần.
A. 25 lần B. 100 lần C. 75 lần D. 50 lần
* Giản đồ vectơ của một mạch điện xoay chiều có nội dung ghi ở hình vẽ với
U 1  U 2  40 3V và (U 1 ,U 2 )  60 0
66. Mạch điện gồm tối thiểu bao nhiêu phần tử: Là những phần tử nào?
A. Ba phần tử là điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
B. Hai phần tử là điện trở và tụ điện
C. Hai phần tử là điện trở và cuộn dây tự cảm
D. Hai phần tử là điện trở và cuộn dây có điện trở thuần.
67. Tính hiệu điện thế dụng đặt vào đoạn mạch và góc lệch pha giữa dòng điện
với hiệu điện thế xoay chiều của mạch.
A. U  60 2V và   60 0 B. U  60 2V và   30 0
C. U  120V và   30 0 D. U  60V và   30 0
* Giản đồ vectơ của một mạch điện xoay chiều có nội dung ghi ở hình vẽ với
3 
U 1 20 3V ,U 2  80 V , 1 
4 6
Hãy trả lời các câu hỏi sau: 68, 69.
68. Mạch điện có ít nhất bao nhiêu phần tử. Hãy kể tên của chúng.
A. Ba phần tử là 2 cuộn dây thuần cảm và 1 điện trở
B. Ba phần tử là một điện trở, một tụ điện và một cuộn dây tự cảm
C. Hai phần tử là điện trở và cuộn dfây tự cảm
D. Hai phần tử là cuộn dây thuần cảm và cuộn dây có điện trở thuần.
69. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị nào sau đây:
A. 43V B. 75V C. 91,6V D.50V.
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
* Giản đồ vectơ cua rmột mạch điện xoay chiều có một nội dung ghi ở hình vẽ
U 1  45V ,U 2  45 2V ,1  450
Trả lời các câu hỏi sau: 70, 71
70. Mạch điện có bao nhiêu phần tử, là những phần nào?
A. Hai phần là tụ điện và điện trở
B. Ba phần là tụ điện, điện trở và cuộn dây thuần cảm
C. Hai phần tử là tụ điện và cuộn dây tự cảm có điện trở thuần
D. Ba phần tử là điện trở và 2 tụ điện
71. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai 2 đầu của đoạn mạch
A. 108,6V B. 100,6V C. 45V D. 45 2V
72. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r  0
mắc nối tiếp với một tụ điện. Dòng điện xoay chiều trong mạch chậm pha với hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Gọi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cua rmạch
điện, của cuộn dây và của tụ điện lần lượt là u, u1, u2. Cho giản đồ vectơ đúng cho
mạch.
73. Cho mạch điện như hình vẽ: Cuôn dây có điện trở thuần r, điện trở R, tụ
điện C mắc nối tiếp nhau. Gọi hiệu điện thế tức thời giữa M và Q, giữa M và P, giữa
P và Q lần lượt là u, u1, u2. Mạch điện phù hợp với giản đồ vectơ nào sau đây. Cho
biết dòng điện xoay chiều trong mạch nhanh pha với hiệu điện thế u.
74. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện C và điện trở R
mắc nối tiếp nhau. Các thông số của mạch thỏa mãn hệ thức L LC 2  1 . Chọn giản
đồ vectơ phù hợp với mạch điện.
*Cho mạch điện: cuộn dây thuần cảm
Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào đoạn mạch AB Là U = 100V. Điện trở ampe
kế rất nhỏ, điện trở vôn kế rất lớn.
R  200,
1
L  H ,

10 4
C F

Trả lời các câu hỏi sau: 75, 76, 77, 78

75. Xác định cường độ hiệu dụng của dòng điện khi công suất tiêu thụ của mạch
điện là 50 W.
A. 0.25A B. 0.5 A C. 0.25 A D. 0.5 A
76. Xác định tần số của dòng điện xoay chiều khi công suất tiêu thụ của mạch
điện là 50W.
A. f=100Hz B. f= 25Hz C. f= 200Hz D. f= 50Hz
77. Khi công suất của mạch chỉ là 50W, thì các máy đo chỉ như thế nào?
A. ampe kế chỉ 0.25A, vôn kế chỉ 100V
B. ampe kế chỉ 0.5 A, vôn kế chỉ 50V
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
C. ampe kế chỉ 0.5A, vôn kế chỉ 0V
D. am pe kế chỉ 2 A, vôn kế chỉ 50 V
78. Tìm tần số của dòng điện xoay chiều để công suất của mạch là 32 W.
A. f=100Hz B. f=50Hz C. f= 25Hz D. A và C
 Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L
200
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời gian giữa hai đầu đoạn mạch là u 
2
sinat. Khi tần số dòng điện xoay chiều có giá trị cực đại là 50 Hz thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện có giá trị cực đại là 2,5 A. Khi tần số dòng điện xoay
chiều là 100Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A.
 Trả lời các câu hỏi sau: 70.80,81
79. Tính R và tính LC.
1
A. R  40 2 LC  B. R=40 
2
10 2 10 4
C. R=80  LC  2 D. R=80 2 LC=
 2
80. Tính điện dung của C của tụ điện
10 4 10 3 10 4 10 3
A. F B. F C. F D.
2 2  

81. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.

1 1 1 2
A. H B. H C. H D. H
4 2 5 

82. Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp X hoặc Y là

một trong ba yếu tố, R, L, C. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha với hiệu
3
điện thế xoay chiều uPQ. Xác định X, Y và quan hệ giữa trị số của chúng.
A. (X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R, R=ZL 3
B. (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R, R=ZC 3
C. (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm, ZL=R 3
D. (X) là tụ điện C, (Y) là cuộn dây thuần cảm ,ZC=R 3
*Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, pha ban đầu của uPQ bằng không. Hộp X
có 2 phần tử mắc nối tiếp. Hai phần tử áy là điện trở hoặc là cuộndây thuần cảm
hoặc là tụ điện. Điện trở của ampe kế không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn,
100 
ampe kế chỉ 2A, vôn kế chỉ V , uPQ nhanh pha với uPE tần số dòng điện
2 3
f=50Hz, R= 25  .
83. Xác định 2 phần tử của X và quan hệ giữa trị số của chúng
A. Điện trở RX và tụ C
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
A. Điện trở Rx và tụ C, Z C  RX 3
B. Điện trở Rx và cuộn dây thuần cảm Z L  RX 3
C. Tụ C cuộn dây thuần cảm, ZC  3 Z L
Rx
D. Điện trở Rx và cuộn dây thuần cảm ZL 
3
84. Tính tổng trở của các phần tử ở X.
A. ZX= 50 
B. ZX= 100 
C. ZX= 50 2 
D. ZX= 100 2 
85. Tính trị số của điện trở và độ tự cảm của cuộn dây ở trong hộp X.
3 3
A. Rx  25 3 và L  H B. Rx  25 3 và L  H
 4
1 1
C. Rx  25 3 và L  H D. Rx  25 và L  H
4 4
86. Hiệu điện thế tức thời giữa P và Q nhận biểu thức nào sau đây:
A. u PQ  25 14 sin 50t B. u PQ  50 7 sin 100t
C. u PQ  50 7 sin 50t D. u PQ  25 14 sin 100t
87. Giá trị tức thời của dòng điện nhận biểu thức nào sau đây:
A. i  2 sin 100t B. i  2 sin(100t  0.713)
 
C. i  2 sin(100t  D. i  2 sin(100t 
3 3

* Ở hình vẽ mô tả sự biến thiên của dòng điện xoay chiều i và hiệu điện thế u ở một
đoạn mạch có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm
mắc nối tiếp nhau. (hình vẽ).
i(A), u(V)
2
i
40 u
U 1,2 2,4
O 0,4
t.10-2(s)
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang

135. Viết phương trình của dòng điện xoay chiều trong mạch và tính tần số của dòng
điện ấy.
A. i = 2 2 sin 100t và f = 50Hz
B. i = 2sin100t và f = 50Hz
B. i = 2sin (100t + ) và f = 200Hz
100 50
D. i = 2sin 1,2 t và f = 1,2 Hz.
136. Viết phương trình của hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch
200  200 
A. u = 80 sin ( 2,4 t  2 ) B. u = 40sin( 2,4 t  2 )
200  200 
C. u = 40 2 sin( 2,4 t  3 ) D. u = 40 2 sin( 2, 4
t 
6
)
137. Hình vẽ thoả mãn hệ thức nào sau đây:
1
A. L> B. LC2 = 1
C
1
C. L < D. Tổng trở của mạch Z = R.
C


vì u nhanh pha hơn i góc 6
138. Tính tổng trở Z của đoạn mạch và công suất tiêu thụ của đoạn mạch ấy.
A. Z = 20 và P = 80W
B. Z = 20 2 và P = 40 2 W
C. Z = 20 2 và P = 20 6 W
D. Z = 40  và P = 160W
2,2
139. Tính trị số của hiệu điện thế lúc t = 0 và lúc t = s
100
2,2
A. u = 20 2 V lúc t = 0 và u = 0(V) lúc t = s
100
2,2
B. u = 20V lúc t = 0 và u = 40 2 V lúc t = s
100
2,2
C. u = 40 2 V lúc t = 0 và u = 0V lúc t = s
100
2,2
D. u = 40V lúc t = 0 và u = 0V lúc t = s
100
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
140. Một mạch điện xoay chiều có thể gồm các phần tử như sau:
I. Mạch điện có điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
II. Mạch có điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
III. Mạch chỉ có điện trở R.
IV. Mạch có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp.
V. Mạch có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp và có cộng hưởng điện. Với cấu tạo
nào của mạch thì dòng điện và hiệu điện thế ở mạch cùng pha?.
A. Chỉ có trường hợp III. B. I và II.
C. I và III D. III và V.
PP: Trong mạch chỉ có R và mạch RLC có cộng hưởng thì u và i cùng pha.

 
141. Cho dòng điện xoay chiều i = I osin  t   đi qua một cuộn dây thuần cảm L.
 6
Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là: u = U osin(t + ). Uo và  có các giá trị nào
sau đây.
 
A. U0 = LI0,  = B. U0 = LI0,  = -
2 2
 2
C. U0 = LI0,  = D. U0 = LI0,  =
2 3

PP: Trong mạch chỉ có cuộn dây thì hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện .
2
 
142. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0sin  t   vào hai bản một tụ điện có
 6
điện dung là C, dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i= I 0sin(t+). I0 và 
có cá giá trị nào sau đây:
U0  U0 
A. I0 = và   B. I0 = và   
C 2 C 2
 
C. I0 = U0C và  = D. I0= CU0 và   
3 2

PP: Trong mạch chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế trễpha hơn dòng điện .
2

 
143. Cho dòng điện xoay chiều i = I0sin  t   đi qua một cuộn dây có độ tự cảm L
 6
và điện trở thuần r  0. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U 0sin
(t+ ).
U0 và  thoả mãn hệ thức nào sau đây:
 
B. U0 = I0 r  L  và  
2 2 2
A. U0 = I0 r  L và  
2 2

2 2
 ZL 
C. U0 = I0 r  L  và  
2 2 2
D. U0 = I0 r 2  Z L2 và   arctg 
3 r 6
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
 
144. Nối hai đầu của một cuộn dây thuần cảm với hiệu điện thế u = U 2 sin  t  
 6
thì dòng điện xoay chiều qua cuộn dây là i = I0sin(t+ ).
I0 và  thoả mãn hệ thức nào sau đây:
U 2  U 2 
A. I0 = và   B. I0 = và   
L 2 L 2
U 2  U 2 2
C. I0 = và    D. I0 = và  
L 3 L 3

145. Trong mạch điện xoay chiều có 1 tụ điện có điện dung C, dòng điện xoay chiều
 
trong mạch là i = I0sin  t   . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = U0sin(t+). Hỏi
 3
U0 và  lấy giá trị nào sau đây:
 
A. U0 = I0C và   B. U0 = I0C và   
2 2
I0  I0 
C. U0 = và   D. U0 = và   
C 6 C 6

146. Trong mạch điện có tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Dòng
 
điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = I 0sin  t   . Hiệu điện thế giữa hai
 6
1
đầu đoạn mạch u = U 2 sin(t   ). Cho L > . U và  lấy giá trị nào sau đây:
C
2 2
 1    1  
 L    L  
A. U = I0  C  và   2 B. U = I0  C  và    2

2 2
 1    1  
 L     L    
C. U = I  C  và 3 D. U = I0  C  và 3

* Có các mạch điện có cấu tạo theo kiểu sau:


I. Mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
1
điện C mà L >
C
II. Mạch có điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
III. Mạch có cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C mà
1
L <
C
IV. Mạch có điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
1
V. Mạch có cấu tạo như kiểu I nhưng L <
C
VI. Mạch có cấu tạo như kiểu I nhưng LC2 = 1.
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
Cho dòng điện xoay chiều i = I0sin(t + ) lần lượt qua các mạch trên, hiệu
điện thế giữa hai đầu của đoạn mạch là u = U0sint.
Trả lời câu hỏi sau:

147. Ứng với những mạch nào thì    0
2
A. II và V B. I và IV C. II và VI D. I và II.

148. Ứng với những mạch nào thì   0
2
A. I và III B. II và V C. IV và V D. I và IV.
149. Ứng với những mạch nào thì  = 0
A. I B. II C. III D. VI

150. Ứng với những mạch nào thì  =
2
A. I B. II C. III D. IV

* Một mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần
cảm L. Mạch có cộng hưởng điện.
Trả lời các câu hỏi 151, 152, 153.
151. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu của phần tử nào.
A. Điện trở R B. Tụ điện C.
C. Điện trở R và tụ C D. Toàn mạch điện.
152. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu
dụng ở phần tử nào.
A. Tụ điện C.
B. Cuộn dây thuần cảm
C. Tụ điện C và cuộn dây thuần cảm.
D. Toàn mạch.
153. Hiệu điện thế xoay chiều ở những phần nào ngược pha nhau?
A. Hiệu điện thế tức thời đặt vào điện trở R và đặt vào tụ điện.
B. Hiệu điện thế tức thời đặt vào cuộn dây thuần cảm và điện trở R.
C. Hiệu điện thế tức thời đặt vào điện trở R và đặt vào cuộn dây thuần cảm
D. Hiệu điện thế tức thời đặt vào tụ điện vào cuộn dây thuần cảm.

* Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều

đặt vào X nhanh pha với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha
2
với dòng điện trong mạch.
Trả lời các câu hỏi sau: 154, 155.
154. Xác định các phần tử X và Y.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r 0.
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
 
155. Cho biết biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch là i = I 0sin  t  
 6
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu của X và hiệu điện thế giữa hai đầu của Y.
 
A. ux = U0xsint, uy = U0ysin  t  2 
 
 
B. ux = U0xsint, uy = U0ysin  t  2 
 
   
C. ux = U0xsin  t   , uy = U0ysin  t  
 6  2
   2 
D. ux = U0xsin  t   , uy = U0ysin  t   .
 6  3 

* Trong một đoạn mạch có 2 phần tử là “phần tử 1” và “phần tử 2”. Hiệu điện thế

xoay chiều giữa hai đầu của “phần tử I” chậm pha với dòng điện trong mạch còn
2
hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu của “phần tử 2) nhanh pha 2 với dòng điện

trong mạch, cho 0 < 2 < .
2
Trả lời các câu hỏi sau: 156, 157.
156. Xác định các “phần tử 1” và “phần tử 2”
A. Phần tử 1 là điện trở, phần tử 2 là cuộn dây thuần cảm.
B. Phần tử 1 là điện trở, phần tử 2 là tụ điện.
C. Phần tử 1 là điện trở, phần tử 2 là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác
0.
D. Phần tử 1 là tụ điện, phần tử 2 là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác
0.
  
157. Cho biết biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch là i = I 0sin  t  
 12 
hãy viết biểu thức của các hiệu thế giữa hai đầu của mỗi phần tử.
 
A. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t   2 
 2
 5    
B. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t   2 
 12   12 
 5   5 
C. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t    2 
 12   12 
    
D. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t    2 
 3  3 
P Q
*Một mạch điện xoay chiều có cấu tạo như hình vẽ: 1 2
E
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
Trong hộp 1 có một phần tử, trong hộp 2 có hai phần tử mắc nối tiếp với nhau,
các phần tử trong mạch là điện trở R, tụ điện C hoặc cuộn dây thuần cảm L. Hiệu

điện thế tức thời uPE nhanh pha với dòng điện trong mạch, còn hiệu điện thế tức
2
thời uEQ chậm pha  với dòng điện trong mạch. Trả lời các câu hỏi sau: 158, 159.

158. Xác định các phần tử trong mạch.


A. Hộp 1 có điện trở R, hộp 2 có một điện trở và một tụ điện
B. Hộp 1 có điện trở R, hộp 2 có một điện trở và cuộn dây thuần cảm.
C. Hộp 1 có tụ điện, hộp 2 có điện trở và cuộn dây thuần cảm.
D. Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm, hộp 2 có điện trở và tụ điện.
 
159. Dòng điện trong mạch có biểu thức là i = I 0sin  t   . Viết biểu thức các hiệu
 6
điện thế tức thời giữa hai đầu của các đoạn mạch PE và EQ.
 
A. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t   2 
 2
 
B. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t   2 
 2
    
C. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t   
 3  3 
    
D. u1 = U01sin  t   và u2 = U02sin  t    
 3  6 

*Một mạch điện xoay chiều có cấu tạo như hình vẽ:
1 2
Hộp số 1 có hai phần tử mắc nối tiếp nhau, hộp 2 có một phần tử. Các phần tử
này là điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế tức thời giữa 2

đầu của hộp 1 nhanh pha với dòng điện xoay chiều trong mạch, dòng điện xoay
2

chiều trong mạch lại nhanh pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu của hộp 2.
2
Trả lời các câu hỏi sau: 160, 161.

160. Xác định các phần tử của mạch.


A. Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm và điện trở, hộp 2 có tụ điện.
B. Hộp 2 có tụ điện, hộp 1 có cuộn dây thuần cảm và tụ điện (mạch có 2 tụ
điện và một cuộn dây thuần cảm).
C. Hộp 2 có cuộn dây thuần cảm, hộp 1 có điện trở và cuộn dây thuần cảm
(mạch có 2 cuộn dây thuần cảm và một điện trở).
D. Hộp 2 có điện trở, hộp 1 có tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
 
161. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin  t   .
 4
Viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu của mỗi phần tử
trong mạch.
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi phần tử của hộp 1 là:
 3   
uL = U0Lsin  t   và uR = U0Rsin  t  
 4   4
Hiệu điện thứ giữa hai đầu của phần tử của hộp 2 là:
 
uC = UCsin  t  
 4
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi phần tử của hộp 1 là:
 3   
uL = U0Lsin  t   và uC = U01Csin  t  
 4   4
Hiệu điện thứ giữa hai đầu của phần tử của hộp 2 là:
 
uC = U02Csin  t  
 4
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi phần tử của hộp 1 là:
 3   
uL = U0Lsin  t   và uR = U0Rsin  t  
 4   4
Hiệu điện thứ giữa hai đầu của phần tử của hộp 2 là:
 3 
uL = U0Lsin  t  
 4 
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu của phần tử ở hộp 1 là:
 3   
uL = U0Lsin  t   và uC = U0Csin  t  
 4   4
Hiệu điện thứ giữa hai đầu của phần tử của hộp 2 là:
 
uR = U0Rsin  t  
 4
* Một mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp. Giản đồ vectơ của mạch có nội
dung như hình vẽ. Gọi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu của các phần tử lần lượt
là u1, u2, u3 và hiệu điện thế tức thời của toàn mạch là u. U
1
Trả lời các câu hỏi sau: 162, 163, 164.  
U3  U
(i )

162. Xác định bản chất các phần tử 1, 2 và 3. U2
A. (1) là điện trở R, (2) là tụ điện C, (3) là cuộn dây thuần
cảm L.
B. (1) là cuộn dây thuần cảm L, (2) là tụ điện C, (3) là điện trở R
C. (3) là cuộn dây L, (1) tụ điện C, (2) là điện trở R.
D. (1) tụ điện C, (2) là cuộn dây thuần cảm L, (3) là điện trở.
163. Đặc điểm của mạch ứng với trường hợp nào sau đây:
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
A. Ảnh hưởng của cảm kháng, mạnh hơn của điện trở R.
B. Ảnh hưởng của dung kháng mạnh hơn của điện trở R.
C. Ảnh hưởng của cảm kháng mạnh hơn ảnh hưởng của dung kháng.
D. Ảnh hưởng của cảm kháng triệt tiêu ảnh hưởng của dung kháng.

164. Viết biểu thức tính tổng trở và công suất của mạch.
2 2
 1    1 
A. Z = R   L 
2
 , P  IU cos B. Z = R   L 
2
 ,P  I Z
2

 C  2   C 
2
 1   U2
C. Z = R   L 
2
 , P  IU cos D. Z = R P=
 C  2 R 
U2
* Giản đồ véctơ của một mạch điện không phân nhánh
có nội dung như hình vẽ. Mạch điện chia (i )
làm 2 phần đoạn (1) và (2) ứng với các hiệu

điện thế tức thời là u1, u2, u là hiệu

điện

thế tức U
thời của toàn mạch. Các vectơ U 2 và U vuông

góc với nhau và đối xứng với nhau qua trục chuẩn i. U1
Trả lời các câu hỏi sau: 165, 166, 167, 168,169.
165. Các phần tử ở mỗi đoạn phân đoạn của mạch nói rõ bởi ý nào sau đây:
A. Phân đoạn (1) có cuộn dây thuần cảm L, phân đoạn (2) có điện trở R và tụ
điện C mắc nối tiếp.
B. Phân đoạn (1) có một tụ điện C, phân đoạn (2) có một điện trở R.
C. Phân đoạn (2) có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, phân
đoạn (1) có tụ điện C.
D. Phân đoạn (1) có cuộn dây thuần cảm L, phân đoạn (2) có điện trở R.
166. So sánh cảm kháng của cuộn dây với điện trở R
So sánh dung kháng của tụ điện với điện trở R.
A. L = R 2 , Zc = 2R B. L = R, Zc = 2R
C. L = R, Zc = R 2 D. L = 2R, Zc = 2R 2
167. Viết biểu thức tính tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch
U 2R
A. Z = R 2  ( Z L  ZC )2 , P  I 2 Z B. Z = R 2  Z C 2 , P 
Z
U2 U2
C. Z = R 3, P  D. Z = R 2, P 
2R
9R
 
168. Biểu thức của dòng điện xoay chiều qua mạch là i = I 2 sin t   . Viết biểu
 6
thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mỗi phần tử của mạch.
1      2 
A. uc = sin  t   ; uR = I.R 2 sin t   ; uL= I.L sin t  
C  3  6  3 
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
  I 2 sin  t  2   
B. uR = I.R 2 sin t   ; uc =  ; uL= I.L 2 sin t  
 6 C  3   3
I .L   I  
C. uL= 2 sin  t  2  ; uc = sin  t   , uR = I.Rsint.
C 2  2
  I 2 sin  t   
D. uL= I.L 2 sin  t  2  ; uc = 
2
 uR= I.R 2 sin t .
  C 

200 
169. Cho biết u = sin(100t  ) . Hãy viết các biểu thức hiệu điện thế tức thời đặt
2 4
vào mỗi phần tử của mạch.
   
A. uR = 100 sin(100t); uL = 100 sin 100t  2  ; uC = 200 sin 100t  2 
   
   
B. uR = 100 2 sin(100t) ; uL = 100 2 sin 100t  4  ; uC = 200 2 sin 100t  2 
   
    
C. uR = 100 sin(100t  ); uL = 100 2 sin 100t  2  ; uC = 200 2 sin 100t  2 
4    
100 100   200  
D. uR = sin(100t); uL = sin 100t   ; uC = sin 100t  
2 2  2 2  2

U2

* Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử,


phân đoạn (1) có 2 phần tử, phân đoạn (2) có 1 phần tử.
Hiệu điện thế tức thời tứng với mỗi phần đoạn tương
ứng là u1 và u2, u là hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu 1 
 I
  2 U1
của toàn mạch điện, cho U1 = U2 và( U1 , U 2 ) = .
3
Hãy trả lời các câu hỏi sau: 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177.
170. Xác định bản chất các phần tử của mạch điện.
A. Phân đoạn (1) có 2 phần tử là điện trở R và cuộn dây tự cảm, phân đoạn (2) có tụ điện.
B. Phân đoạn (2) có điện trở, phân đoạn (1) có tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
C. Phân đoạn (1) có điện trở R và tụ điện, phân đoạn (2) có cuộn dây thuần cảm.
D. Phân đoạn (1) có điện trở R và cuộn dây, phân đoạn (20 có cuộn dây thuần cảm.
171. Đặc điểm của mạch ứng với nhận xét nào sau đây:
A. ảnh hưởng của dung kháng mạnh hơn cảm kháng.
B. ảnh hưởng của cảm kháng mạnh hơn dung kháng.
C. ảnh hưởng của cảm kháng triệt tiêu ảnh hưởng của dung kháng.
D. Các giá trị hiệu điện thế hiệu dụng thoả mãn hệ thức U = U1+ U2.
GV. Vò TiÕn Thµnh. THPT Yªn Dòng 3 – B¾c Giang
172. So sánh cảm kháng với dung kháng; so sánh cảm kháng với tổng trở của mạch.
A. Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng nhỏ hơn tổng trở.
B. Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng lớn hơn tổng trở.
C. Cảm kháng bằng dung kháng; cảm kháng bằng tổng trở.
D. Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng bằng tổng trở.
  
Vẽ vectơ U = U1 + U 2 . thấy lập được tam giác đều nên có kết luận D.

You might also like