Professional Documents
Culture Documents
A1
B1
x
A2
B2
Trang 28
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
Ví dụ 2:
Cho mặt phẳng ABC, thay mặt phẳng hình chiếu bằng sao cho trong hệ thống mới mặt
phẳng ABC là mặt phẳng chiếu bằng.
Giải:
B1
C1
A1
x
A2
C2
B2
1.2 Thay mặt phẳng hình chiếu đứng
Là dùng mặt phẳng P ‘1 P 2 để thay cho mặt phẳng P 1.
P 2 P ‘1 = x’.
Thực hiện: P1
- Chiếu vuông góc A lên P ‘1 được điểm A’1
A1
- Xoay P ‘1 quanh x’ cho đến trùng P 2 A’1 sẽ P '1
A'1
đến thuộc P 2 x Ax A
Nhận xét: A'1
- A2 không đổi. A2
A'x
x' P2
- A2A’xA’1 thẳng hàng và vuông góc với x’.
- A’xA’1 = AxA1 (độ cao mới = độ cao cũ)
Thực hiện trên hình biểu diễn: A1
- Vẽ trục hình chiếu mới x’.
x Ax
- Qua A2 vẽ đường vuông góc với x’.
x'
- Lấy A’1 sao cho A’xA’1 = AxA1 A'1
A2
Tên gọi:
- P ‘1: mặt phẳng hình chiếu đứng mới.
- x’: trục hình chiếu mới.
- A’2: hình chiếu bằng mới của điểm A.
- A’xA’1: độ cao mới của điểm A
Ví dụ 1:
Thay mặt phẳng hình chiếu đứng để đường bằng AB trở thành đường thẳng chiếu đứng.
Giải:
A1 B1
x
A2 B2
Trang 29
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
Ví dụ 2:
Thay mặt phẳng hình chiếu đứng để mặt phẳng chiếu bằng ABC trở thành mặt phẳng
mặt.
B1
Giải:
C1
A1
x
A2
B2
C2
Ví dụ 1:
Thay mặt phẳng hình chiếu để đường thẳng AB trở thành đường thẳng chiếu.
Giải:
A1
B1
x
A2
B2
Trang 30
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
Ví dụ 2:
Thay mặt phẳng hình chiếu để mặt phẳng ABC trở thành mặt phẳng song song với các
mặt phẳng hình chiếu.
Giải:
B1
C1
A1
x
A2
C2
B2
Ví dụ 3:
Xác định tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Giải:
B1
A1
C1
x
A2
C2
B2
2 Phép quay
Quay một điểm M quanh trục t một góc có hướng
là thực hiện phép biến đổi sao cho:
t
- Ảnh M’ của M cùng với M nằm trong mặt
phẳng P vuông góc với t. P
O M'
- OM = OM’ (với O = t P ). a
M
- Góc MÔM’ = .
Quay một hình quanh trục t một góc là quay
mọi điểm của quanh t theo cùng một góc .
2.1 Quay quanh đường thẳng chiếu bằng
Quay điểm A quanh trục chiếu bằng t một góc :
- A’1 nằm trên đường thẳng qua A1 và song song với trục x
- A’2 (t2, t2A2)
- Góc A2t2A’2 = .
Trang 31
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
P1 t1
t
A1 A'1 A1 t1 A'1
A O
x A' x
P
t2 t2
A2 A'2 P2 A2
A'2
Ví dụ:
Cho đoạn thẳng AB, thực hiện phép quay quanh trục chiếu bằng để AB trở thành đường
mặt. A1
Giải:
B1
x
B2
A2
A'1
A1
t1
x
t2
A2 A'2
Trang 32
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
Trang 33
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
3.5 Xác định đoạn vuông góc chung giữa hai đường thẳng
Ví dụ 5: Xác định đoạn vuông góc chung giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD.
Giải:
Trang 34
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
2 Mặt cong
2.1 Khái niệm
Măt cong là quỷ tích của một đường (thẳng hay cong)
chuyển động theo một quy luật xác định
Đường chuyển động được gọi là đường sinh
Bậc của mặt cong: nếu mặt cong có thể biểu diễn được
bằng phương trình đại số F(x, y, z) = 0 có bậc là m thì m cũng
là bậc của mặt cong.
Trang 35
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
Vẽ hình chiếu thứ ba của nón tròn xoay: Xác định trước trục,
đỉnh và đường chuẩn.
Xác định điểm thuộc mặt nón: Gắn điểm vào một đường sinh
thẳng thuộc nón
Ví dụ: Cho điểm M thuộc mặt nón tròn xoay đỉnh S. Biết điểm
M1 tìm M2 và M3
Trang 36
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
Chú ý: Đối với nón tròn xoay có thể gắn điểm vào một đường tròn v thuộc mặt phẳng
vuông góc với trục tròn xoay.
2.3 Mặt trụ
Cho một đường (c) và một hướng đường thẳng l. Một
đường thẳng chuyển động sao cho nó luôn song song với l và
tựa trên (c) sẽ tạo thành mặt trụ.
- (c): đường chuẩn
- l: hướng đường sinh
- Các đường thẳng chuyển động: đường sinh thẳng
Bậc của mặt trụ: là bậc của đường chuẩn (c)
Trụ tròn xoay: các đường sinh thẳng luôn cách đều một đường thẳng cố định. Đường
cố định này là trục của trụ tròn xoay.
Biểu diễn trụ tròn xoay
Vẽ trục tròn xoay, vẽ các đường biên cách trục một khoảng bằng bán kính.
Trang 37
VKT – LNT – HHVKT BKHCM
Hình chiếu thứ ba của mặt cầu: Xác định tâm cầu, hình chiếu của cầu là vòng tròn có
cùng bán kính với cầu.
Xác định điểm thuộc mặt cầu: Gắn điểm vào một đường tròn thuộc mặt cầu và song
song với các mặt phẳng hình chiếu
Ví dụ: Cho điểm M thuộc mặt cầu tâm 0. Biết điểm M1 tìm M2.
Trang 38