Professional Documents
Culture Documents
𝑝
𝑦′ 𝛼 ∗ [𝑥0 − (𝑝 𝑙 ) 𝑦 ′ ]
ℎ
=
1 − 𝑦 ′ (1 − 𝑥0 ) − (𝑝𝑙 /𝑝ℎ )(1 − 𝑦 ′ )
′
sử dụng 𝑥𝑖𝑛 cho x và 𝑦𝑖𝑛 cho 𝑦 ′ .
Nghiệm của phương trình trên có dạng:
−𝑏 + √𝑏 2 − 4𝑎𝑐
𝑦′ =
2𝑎
1 𝑥
Với 𝑎 = 1 − 𝛼 ∗, 𝑏 = −1 + 𝛼 ∗ + + , 𝑐 = −𝛼 ∗ 𝑥/𝑟
𝑟 𝑟(𝛼 ∗ −1)
Đồng thời 𝑦′𝑜𝑢𝑡 được tính tương tự từ xout . Khi đó, viết lại ta được
′
∆𝑉. 𝑦𝑎𝑣 = 𝐿𝑖𝑛 . 𝑥𝑖𝑛 − 𝐿𝑜𝑢𝑡 . 𝑥𝑜𝑢𝑡 (2)
′ ′ ′
Với 𝑦𝑎𝑣 = (𝑦𝑖𝑛 +𝑦𝑜𝑢𝑡 )/2. Thay 𝐿𝑜𝑢𝑡 từ (1) vào (2)
(𝑥𝑖𝑛 −𝑥𝑜𝑢𝑡 )
∆𝑉 = 𝐿𝑖𝑛 ′ −𝑥 (3)
(𝑦𝑎𝑣 𝑜𝑢𝑡 )
Đối với dòng chảy cùng chiều, quá trình tình toán có sự thay đổi với giá trị bắt đầu tính toán tại 𝑥𝑓 và sử
dụng các phương trình (4), (5).
Phương trình tính diện tích đối với dòng chảy ngược chiều:
′ ∆𝑉
𝑦𝑎𝑣 ∆𝑉 𝑃′
∆𝐴𝑚
= ∆𝐴 𝐴 = ( 𝑡𝐴 )𝑝ℎ (𝑥 − 𝑟𝑦 ′ )𝑎𝑣 (6)
𝑚
Dòng 28-32 là các dòng tùy chọn và được sử dụng để kiểm tra lại cân bằng vật chất cho dòng vào và dòng
ra.
Ô dòng vật chất vào B29 =$D$4 , dòng vật chất ra B30 = B24+K21. Tương tự, B21=$D$4*$D$5 và ô
B32 = B24*B26+K21*K14
Đối với dòng cùng chiều, giá trị bắt đầu là 𝑥𝑓 , giá trị 𝑉 = ∑ ∆𝑉 được tính ở dòng 35.
Dòng 36, ô C36 = 9*C20, ô D36 = D19*D20+C36, và tương tự cho các ô tiếp theo. Phương trình (5) tính
thành phần y ở dòng 37
Dòng 41 để tính toán diện tích, ô B41 = B14—$D$11*B18)+(C14—$D$11*C18))/2.
Ô B42 để chuyển đổi V m3/h ra m3/s và kPa ra Pa , ô B42 = $D$9*$D$7*1000*3600
Dòng 43, sử dụng phương trình (8) để tính ∆𝐴𝑚 , ô B43 = C19*C20/($B$42*B41)
Dòng 44 , tính Am = SUM(B43 :J43).