Professional Documents
Culture Documents
Time to go to sleep/brush your teeth/put on your clothes/put on your shoes/ read books? (Đến
lúc đi ngủ/đánh răng/mặc quần áo/đi giày/đọc sách rồi)
It is time to have breakfast/ lunch/dinner. Time for breakfast (Đến giờ ăn sáng/trưa/tối rồi con)
Would you like a cup of water? (Con có muốn một cốc nước không? ) - dạng nói rất lịch sự chủ
yếu để con học cách nói lịch sự khi giao tiếp với khách, người ngoài.
Do/ Would you like some ice-cream/ a candy? (Con muốn ăn kem/kẹo không?)
Is it enough or you want more? (Như thế đã đủ chưa hay con muốn hơn?)
You need to eat some more. (Con phải ăn thêm chút đi)
Let's clean up, put away the toys! (Mẹ con mình cất dọn đồ chơi nào)
Can mommy play with you? (Mẹ có thể chơi với con không?)
Can you get me the spoon/phone/book/ remote control...? (Con có thể lấy cho mẹ cái thìa/điện
thoại/quyển sách/ điều khiển... cho mẹ được không?)
Can you share with mommy a little bit? (Con chia cho mẹ một ít được không?)
Can you share some to your sister? (Con có thể chia sẻ với em được không?)
You need to go brush your teeth right now! (Con phải đi đánh răng ngay bây giờ)
Come on! Let mommy comb your hair/ tie your hair up! (Lại đây nào! Để mẹ chải đầu cho con/
buộc tóc cho con)
Can i help you a little bit? (Mẹ có thể giúp con 1 tẹo không?)
Can you help mommy get a napkin? (Con có thể lấy cho mẹ 1 tờ giấy ăn được không?)
Would you like to use a spoon or chopsticks/fork? (Con muốn dùng thìa hay dùng đũa/dĩa)
Do you want to wear green or pink today? (Hôm nay con thích mặc màu xanh hay màu hồng)
Mom's gonna sing a song, ok? (Mẹ sẽ hát một bài hát, được không?)
Let's go in the kitchen/living room/bedroom (Mình vào bếp/phòng khách/phòng ngủ đi con)
Do you want to go to the market with mommy? (Con muốn đi chợ với mẹ không?)
Slow down (Chậm lại con), eat slowly! (ăn chậm thôi con)
Look! There is a duck over there. (Nhìn kìa con. Đằng kia có con vịt kìa)
Have you brushed your teeth yet? Have you washed your face yet? (Con đã đánh răng/ rửa mặt
chưa?)
Don't do it! (Đừng làm như vậy con) don't say that (đừng nói như vậy)
Mommy will not be happy if you do it! (Mẹ sẽ ko vui nếu con làm điều đó đâu)
Mommy don't want you to fall! (Mẹ không muốn con bị ngã đâu)
What are you looking for? (Con đang tìm cái gì đấy)
Be patient! Calm down! (Phải kiên nhẫn con! Bình tĩnh nào)
Do you like to try it? (Con có muốn thử nó, cái này không?)
Have you seen mommy's phone? (Con có nhìn thấy điện thoại của mẹ ở đâu không?)
Do you like it this way or this way? (Con thích để thế này hay thế này?)
Sharing is good! Sharing is caring! (Chia sẻ là tốt! Chia sẻ là quan tâm đến người khác)
Does it fit you or it is too big? (Nó có vừa con không hay là to quá)