Professional Documents
Culture Documents
Mục Lục
Mục Lục...........................................................................................................1
Lời nói đầu.......................................................................................................3
Phần I: Tính Toán Động Học..........................................................................5
1.1 Chọn loại động cơ điện........................................................................................5
1.1.1 Chọn động cơ................................................................................................5
1.1.2 Chọn công suất động cơ động cơ................................................................5
1.1.3 Chọn số vòng quay của động cơ..................................................................6
1.1.4 Kiểm tra điều kiện mở máy cho động cơ...................................................7
1.2 Phân phối tỉ số truyền..........................................................................................7
1.3 Xác định các thông số trên trục..........................................................................8
Phần II: Thiết Kế Các Bộ Truyền................................................................10
3.1 Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh.........................................................10
2.1.1 Chọn vật liệu...............................................................................................10
2.1.2 Xác định ứng suất cho phép......................................................................10
2.1.3 Tính toán bộ truyền cấp nhanh.................................................................12
2.1.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc......................................................13
2.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.............................................................16
2.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền quá tải........................................................17
2.1.7 Các thông số bộ truyền cấp nhanh...........................................................18
3.2 Thiết kế bộ truyền cấp chậm.............................................................................18
2.2.1 Xác định sơ bộ khoảng cách trục..............................................................18
2.2.2 Xác định các thông số ăn khớp.................................................................19
2.2.3 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc......................................................19
2.2.4 Kiểm nghệm răng về độ bền uốn..............................................................22
2.2.5 Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.................................................................24
2.2.6 Các thông số kích thước của bộ truyền cấp chậm...................................24
3.3 Kiểm tra chạm trục và bôi trơn........................................................................25
2.3.1 Kiểm tra chạm trục....................................................................................25
Phần III: THIẾT KẾ TRỤC........................................................................27
3.1 Chọn vật liệu chế tạo..........................................................................................27
3.2 Xác định sơ bộ đường kính trục.......................................................................27
3.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực..................................27
3.4 Tính toán trục I..................................................................................................29
a. Xác định trị số và chiều các lực, mômen tác dụng lên trục............................29
b. Xác định đường kính trục.................................................................................30
c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi......................................................................32
d. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh......................................................................34
3.5 Tính toán trục II.................................................................................................35
a. Xác định trị số và chiều các lực, mômen tác dụng lên trục............................35
b. Xác định đường kính trục.................................................................................36
c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi......................................................................37
d. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh......................................................................40
3.6 Tính toán trục III...............................................................................................40
a. Xác định trị số và chiều các lực, mômen tác dụng lên trục............................40
c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi......................................................................44
d. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh......................................................................46
Phần IV: CHỌN Ổ LĂN, KHỚP NỐI VÀ THEN CHO CÁC TRỤC......48
Cuối cùng chúng em xin chân thành cảm ơn sự quan tâm chỉ bảo
của các Thầy Cô trong khoa và bộ môn Kỹ thuật cơ khí trường Đại Học Kỹ
Thuật Công Nghiệp-Đại Học Thái Nguyên và đặc biệt là sự hướng dẫn tận
tình của thày Lê Văn Nhất và thầy Nguyễn Hoàng Nghị.
Ngày tháng năm 2011
Nhóm sinh viên: Đinh Xuân Kỷ
Vũ Đình Thiên
Nguyễn Duy Trung
Phần I
Tính Toán Động Học
Do ma sát, hao mòn của các bộ truyền ta có hiệu suất chung của hệ dẫn
động là:
hS = h k .hbr1.hbr 2 .h k .h ôl = 1.(0,97) 2 .(0,995) 4 .1 = 0,9362
Trong đó:
h k : Là hiệu suất của khớp nối.
hôl : Là hiệu suất của ổ lăn.
hbr1 : Là hiệu suất từ trục I đến trục II.
hbr 2 : Là hiệu suất từ trục II đến trục III.
Công suất làm việc trên trục động cơ:
Plvct 6
P =đc
= = 6,41 ( kw )
hS 0,9362
lv
nII 229
nIII = = = 51 (v / p)
nII + III 4,5
Tính mômen xoắn trên các trục
9,55.106.PK
TK =
nK
9,55.106.PI 9,55.106.6,48
TI = = = 42975 ( N .mm )
nI 1440
9,55.106.PII 9,55.106.6,25
TII = = = 260682 ( N .mm )
nII 229
9,55.106.PIII 9,55.106.6
TIII = = = 1,1.106 ( N .mm )
nIII 51
Bảng kết quả tính toán:
Trục Động cơ I II III Công tác
Thông số
Công suất 6,51 6,48 6,25 6 6
(kw)
Tỷ số truyền 1 6,3 4,5 1
Số vòng quay 1440 1440 229 51 51
(v/p)
Mômen 42975 42975 260682 1,11.106 1,11.106
Phần II
Thiết Kế Các Bộ Truyền
Hộp giảm tốc đang thiết kế là hộp giảm tốc phân đôi cấp chậm vì vậy
để tránh hiện tượng lực dọc trục trên các trục của hộp giảm tốc ta sẽ chọn bộ
truyền bánh răng cấp nhanh là bánh răng trụ răng thẳng, cấp chậm là bộ
truyền bánh răng trụ răng nghiêng (đối xứng).
3.1 Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh
2.1.1 Chọn vật liệu
Hộp giảm tốc làm việc chịu tải trung bình.
Ta chọn vật liệu có HB �350 ( Mpa ) . Vậy ta chọn thép 45 thường hóa
có: HB = 170 �217 ; s b = 600 ( Mpa ) ; s ch = 340 ( Mpa )
Chọn độ cứng của bánh răng nhỏ: HB1 = 180
Để tăng khả năng chạy mòn của răng, nên nhiệt luyện bánh răng lớn đạt
độ rắn thấp hơn bánh răng nhỏ từ 10 đến 15 đơn vị.
Chọn độ cứng của bánh răng lớn: HB 2 = 170
2.1.2 Xác định ứng suất cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép
s H0 lim
[sH ] = .K HL .Z R .ZV . K XH
SH
Trong đó:
s H0 lim : Giới hạn mỏi tiếp xúc của mặt răng ứng số chu kỳ cơ sở.
Tra 6.2 [ I ] � s Hlim = 2 HB + 70
0
s Hlim
0
1
= 2.180 + 70 = 430 ( Mpa )
s Hlim
0
2
= 2.170 + 70 = 410 ( Mpa )
S H : Hệ số an toàn, tra bảng 6.2 [ I ] � S H = 1,1
Z R : Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt răng.
ZV : Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
K XH : Hệ số kể đến ảnh hưởng của kích thước răng.
Do thiết kế sơ bộ nên: Z R .ZV .K XH = 1
N HO
K HL : Hệ số tuổi thọ K HL = m H
N HE
Trong đó:
mH : Bậc đường công mỏi tiếp xúc mH = 6
N HO : Số chu kỳ chịu tải khi tính về độ bền tiếp xúc.
N HO = 30.HB 2,4
N HO1 = 30.1802,4 = 7,75.106
N HO 2 = 30.1702,4 = 6,76.106
N HE : Số chu kỳ chịu tải của răng đang xét N HE = 60.c.n.tS
Trong đó:
c : Số lần ăn khớp của răng khi bánh quay 1 vòng.
n : Số vòng quay trong 1 phút n1 = 1440 (v / p); n2 = 229 (v / p)
tS : Tổng số giờ làm việc của bánh răng.
N HE1 = 60.1.1440.8.365.8.0,9 = 1,81.109
N HE 2 = 60.1.229.8.365.8.0,9 = 0,3.109
Do N HE1 > N HO1; N HE 2 > N HO 2 � K HL = 1
s H0 lim1 430
Vậy: [ s H1 ] = = = 390,9 ( Mpa )
SH 1,1
s H0 lim 2 410
[sH2] = = = 372,72 ( Mpa )
SH 1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép đối với bộ truyền cấp nhanh.
[ s ] = Min ( [ s ] ;[ s ] ) = 372,72 ( Mpa )
H H1 H2
Ứng suất tiếp xúc cho phép đối với bộ truyền cấp chậm.
[s ] =
( [ s ] + [ s ] ) = 390,9 + 372,72 = 382 ( Mpa )
H1 H2
H
2 2
b. Ứng suất uốn cho phép
s F0 lim
[sF ] = .K FL .YR .YS .K FE .K XF
SF
Trong đó:
s F0 lim : Giới hạn mỏi uốn của răng ứng với số chu kỳ cơ sở.
N FE
Trong đó:
mF : Bậc đường cong mỏi uốn mF = 6
N FE : Số chu kỳ chịu tải
N FE1 = N HE1 = 1,82.109
N FE 2 = N HE 2 = 0,3.109
N FO : Số chu kỳ cơ sở về uốn. Đối với thép N FO1 = N FO 2 = 4.106
Do N FE1 > N FO1; N FE 2 > N FO 2 � K FL = 1
s F0 lim1 324
Vậy: [ s F1 ] = = = 185,14 ( Mpa )
SF 1,75
s F0 lim 2 300
[sF2] = = = 171,42 ( Mpa )
SF 1,75
c. Ứng suất quá tải cho phép
Bánh răng thường hóa nên:
[s ]
H Max
= 2,8.s ch = 2,8.340 = 952 ( Mpa )
[s ]
F Max
= 0,8.s ch = 0,8.340 = 272 ( Mpa )
2.1.3 Tính toán bộ truyền cấp nhanh
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
T1.K H b
aW1 = K a .( U1 + 1) . 3
U1.y ba .( [ s H ] )
2
Trong đó:
K a : Hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng. Tra
2.T1.K H .( U1 + 1)
s H = Z M .Z H .Z e . 2
bW1.U1.d W1
Trong đó:
Z M : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp
Tra 6.5[ I ] � Z M = 274 ( Mpa )
1/3
aW1
VH = d H .g 0 .V .
U th1
Trong đó:
d H : Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp.
Tra bảng 6.15[ I ] � d H = 0,004
g 0 : Hệ số kể đến ảnh hưởng sai lệch các bước răng bánh 1 và 2
Tra bảng 6.16 [ I ] � g 0 = 56
aW1 180
� VH = d H .g 0 .V . = 0,004.56.3,71. = 4,44
U th1 6,28
VH .bW1.d W1 4,44.72.49,31
� K HV = 1 + =1+ = 1,16
2.T1.K H b .K Ha 2.42975.1,05.1,09
� K H = K H b .K H a .K HV = 1,05.1,09.1,16 = 1,32
Vậy:
2.T1.K H .( U1 + 1)
s H = Z M .Z H .Ze . 2
bW1.U 1.d W1
2.42975.1,32.( 6,3 + 1)
= 274.1,76.0,86. = 359,4 ( Mpa )
72.6,3.( 49.31)
2
Ta có
[s ]F 1 th
= [ s F 1 ] .YR .YS .K XF = 185,14.1.1,059.1 = 196,06 ( Mpa )
[s ]F 2 th
= [ s F 2 ] .YR .YS .K XF = 171,42.1.1,059.1 = 181,53 ( Mpa )
[s ] < [s ]
F1 F 1 th
[s ] < [s ]
F2 F 2 th
Trong đó:
K a : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng.
Tra 6.5[ I ] � K a = 43
U 2 : Tỉ số truyền từ trục II sang trục III U 2 = 4,5
T2 : Mômen xoắn trên trục II T2 = 260682 ( N .mm )
260682
.1,28
= 43.( 4,5 + 1) . 2
2 = 206,65 ( mm)
3
4,5.0,4.( 372,72 )
K H = K H b .K Ha .K HV
Trong đó:
K H b : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
T2
2. .K H .( U th 2 + 1)
� s H = Z M .Z H .Z e . 2
bW 2 .U th 2 .d W2 3
260682
2. .1,44.( 4,5 + 1)
� s H = 274.1,5.0,84. 2 = 359,5 ( Mpa )
80.4,5.( 72,72 )
2
Với V2 = 0,87 ( m s ) < 4 ( m s ) � Chọn cấp chính xác 9. Khi đó cần gia
công bánh răng được độ nhám Ra = 2,5...1,25 ( m m ) do đó Z R = 0,95
V2 = 0,87 ( m s ) < 4 ( m s ) � ZV = 1
Vì đường kính vòng đỉnh d < 700 � K XH = 1
K HL = 1
s H0 lim �
�
[s ]th
=� .Z R .ZV .K XH .K HL = [ s H ] .Z R .ZV .K XH .K HL
�
S
� H �
= 381,81.0,95 = 362,71( Mpa )
[s ] - s
th H
.100% =
362,7 - 359,5
.100% �1%
Ta có:
[s ] th
362,7
� Răng thỏa mãn độ bền tiếp xúc.
2.2.4 Kiểm nghệm răng về độ bền uốn
T
2. 2 .K F .Ye .Yb .YF 1 Y
s F1 = 2 ;s F 2 = s F 1 . F 2
bW 2 .d W3 .m2 YF 1
Trong đó:
T2 : Mômen xoắn trên trục T2 = 260682 ( N .mm )
Ye : Hệ số xét đến ảnh hưởng của việc thay đổi điểm đătk lực.
1 1
Ye = = = 0,72 e a : Hệ số trùng khớp ngang.
e a 1,39
Yb : Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng của răng.
b0 34,40
Yb = 1 - =1- = 0,75
1400 1400
YF 1 ;YF 2 : Hệ số dạng răng
Số răng tương đương
Z3 20
ZV 3 = 3 = 3 = 35,6 � Chọn ZV 3 = 36 (răng)
( C osb ) ( C os(34,4) )
Z3 90
ZV 4 = 3 = 3 = 160 � Chọn ZV 3 = 160 (răng)
( Cosb ) ( Cos(34,4) )
Tra 6.18[ I ] � YF 1 = 3,9;YF 2 = 3,6
aW 2 200
� VF = d F .g 0 .V2 . = 0,006.73.0,87. = 2,54
U th 2 4,5
VF .bW 2 .d W3 2,54.80.72,72
� K FV = 1 + =1+ = 1,029
T2 260682
2. .K F b .K Fa 2. .1,37.1,41
2 2
� K F = K Fa .K F b .K FV = 1,41.1,37,1,029 = 1,98
T2 260682
2. .K F .Ye .Yb .YF 1 2. .1,98.0,625.0,94.3,9
� s F1 = 2 = 2 = 67,76
bW 2 .d W 3 .m2 80.72,72.3
YF 2 3,6
� s F 2 = s F 1. = 67,76. = 62,54
YF 1 3,9
Với m=3
Hệ số xét đến độ nhám vật liệu
YS = 1,08 - 0,0695.ln 2 = 1,059
Hệ số ảnh hưởng đến dộ nhám: YR = 1
Hệ số ảnh hưởng đến kích thước bánh răng: K XF = 1
Ứng suất cho phép thực tế
[ s ] = [ s ] .Y .Y .K = 185,14.1,059 = 196,06
F th F1 R S XF
[s ] < [s ]
F1 F 1 th
[s ] < [s ]
F2 F 2 th
Hệ số dịch chỉnh X 1 = X 2 = 0 ( mm )
Đường kính vòng chia d3 = 72,72; d 4 = 327,24 ( mm )
Đường kính vòng lăn d W3 = 72,72; d W 4 = 327,24 ( mm )
3.3 Kiểm tra chạm trục và bôi trơn
2.3.1 Kiểm tra chạm trục
Đường kính sơ bộ của các trục:
P1 6,48
DIsb = 120. 3 = 120. 3 = 19,8 ( mm )
n1 1440
P2 6,25
DIIsb = 120. 3 = 120. 3 = 36,1 ( mm )
n2 229
P3 6
DIIIsb = 120. 3 = 120. 3 = 59 ( mm )
n3 51
Khoảng cách từ bánh răng nhỏ cấp chậm đến trục I là
d W3 DIsb 72,72 19,8
X 1 = aW1 - - = 180 - - = 133 > 10 ( mm )
2 2 2 2
Khoảng cách từ bánh răng lớn cấp nhanh đến trục III là
d W2 DIIIsb 310,65 58
X 2 = aW2 - - = 200 - - = 16 ( mm )
2 2 2 2
2.3.2 Kiểm tra bôi trơn
Để giảm tổn hao công suất vì ma sát, giảm mòn răng, đảm bảo thoát
nhiệt tốt, hạn chế han gỉ thì cần phải bôi trơn.
Đối với hộp giảm tốc đang tính thì ta sẽ chọn bôi trơn trong dầu, các
chi tiết sẽ được ngâm trong dầu bôi trơn.
Với bộ truyền cấp nhanh:
Chiều cao răng: h = h1 = h2 = 2,25.m1 = 2,25.2 = 4,5 (mm)
Chiều sâu ngâm dầu tối thiểu: lmin = ( 0,75 �2 ) .h = ( 3,4 �9 ) (mm)
Vì lMin > 10 � lMin = 10 (mm)
dW2 310,65
Mức dầu tối thiểu là: X 2 Min = - l2 Min = - 10 = 145,325 (mm)
2 2
Mức dầu tối đa là: X 2 Max = X 2 Min - 10 = 145,325 - 10 = 135,325 (mm)
Với bộ truyền cấp chậm:
Phần III
THIẾT KẾ TRỤC
3.1 Chọn vật liệu chế tạo
Hộp giảm tốc làm việc chịu tải trung bình nên ta dung thép 45 thường
hóa có s b = 600 ( Mpa ) ;s ch = 340 ( Mpa ) ; [ t ] = 12 �20 ( Mpa ) để chế tạo.
3.2 Xác định sơ bộ đường kính trục
TI 42975
d1 = =3 = 22,07 ( mm )
0,2.[ t ]
3
0,2.20
TII 260682
d2 = =3 = 40,2 ( mm )
0,2.[ t ]
3
0,2.20
TI 1,1.106
d3 = 3 = 3 = 65,03 ( mm )
0,2.[ t ] 0,2.20
Chọn d1 = 25 ( mm ) ; d 2 = 40 ( mm ) ; d3 = 65 ( mm ) .
3.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
a. Tra bảng 10.2 [ I ] ta chọn chiều rộng ổ lăn ( b0 )
d (mm) 25 40 65
b0 (mm) 17 23 33
g. Sơ đồ tính toán
Tra bảng16.4[ II ]
2.TI 2.42975
� D0 = 75 � Fk = 0,2 = 0,2. = 229,2 ( N )
d W1 75
Mômen xoắn: T1 = 42975 ( N .mm )
Trục I chịu lực như hình vẽ
A B C D
Ft1
Fr1
A C D B
Ft1
Fr1
A C D B
Ft1
Fr1
41712,45(N.mm)
MX
TI 42975(N.mm)
MZ
Ø25
Ø20
Ø30
Tại điểm C:
( 5,5.10 ) + ( 1,5.10 )
2 5 2
M tdC = M X2 + M Y2 + 0,75M Z2 = 4
+ 0,75.429752
= 1,6.105 ( N .mm )
Xác định đường kính các đoạn trục
M tdA 3,7.104
Tại điểm A: d A �3 =3 = 8,51 ( mm )
0,1.[ s b ] 0,1.600
M tdC 3,9.104
Tại điểm B: dC �3 = 3 = 8,66 ( mm )
0,1.[ s b ] 0,1.600
M tdD 1,6.105
Tại điểm C: d d �3 =3 = 13,86 ( mm )
0,1.[ s b ] 0,1.600
� Chọn d A = d B = 25 ( mm ) ; dC = 35 ( mm )
Vậy ta làm bánh răng liền trục.
c. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Bánh răng chế tạo liền trục nên ta kiểm tra tại khớp nối cứng.
Ta thấy tiết diện nguy hiểm nhất tại vị trí lắp bánh răng. Ta kiểm
nghiệm tại tiết diện này, trục thiết kế ra phải đảm bảo độ bền mỏi.
Hệ số an toàn phải thỏa mãn điều kiện:
Ss .St
S= �[ S ]
Ss2 + St2
Trong đó:
[ S ] = 1,2 �2,5 là hệ số an toàn cho phép
Ss ; St : Là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và ứng xuất
tiếp tại tiết diện vị trí lắp bánh răng.
t -1 s -1
St = ; Ss =
Kt d .t a + y t .t m Ks d .s a + y s .s m
Trong đó
s -1 ;t -1 : Là giới hạn mỏi uốn, xoắn ứng với chu kỳ đối xứng và
được xác đinh:
W01 = - ; W1 = -
16 2d1 32 2d1
Trong đó:
b : Kích thước tiết diện then
t1 : Chiều sâu rãnh then
Tra bảng 9.1[ I ] � b = 10; t1 = 5
3,14.353
� W1 = = 4207,11 ( mm3 )
32
p d13 3,14.353
� W01 = = = 8414,21 ( mm3 )
16 16
M tdC 1,6.105
�sa = = = 38,03 ( N .mm 2 )
W1 4207,11
TMax 1,5.42975
�t a = t m = = = 3,83 ( N .mm 2 )
2W01 2.8414,21
y a vày t : Là hệ số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến
dộ bền mỏi theo 10.7 [ I ] �y s = 0,05;y t = 0
Ks Kt
+ KX -1 + KX -1
es et
Ks d = ; Kt d =
KY KY
Trong đó:
K X : Là hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc
vào phương pháp gia công bề mặt và độ nhẵn bề mặt. Theo
10.8[ I ] � K X = 1,06
KY : Hệ số tăng bền bề mặt trục phụ thuộc vào phương pháp tăng
bền bề mặt cơ tính vật liệu. Ta không dùng phương pháp tăng bền � KY = 1
e s vàet : Là hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng kích thước tiết
diện trục đến giới hạn mỏi. Theo 10.10 [ I ] � e s = 0.88; e t = 0.81
Ks vàKt : Hệ số tập trung ứng suất khi uốn và xoắn. Trị số của
chúng phụ thuộc vào yếu tố gây tập trung ứng suất.
Theo 10.12[ I ] � Ks = 1,46; Kt = 1,54
Ks 1,55
+ KX -1 + 1,06 - 1
es 0,88
� Ks d = = = 1,82
KY 1
Kt 1,54
+ KX -1 + 1,06 - 1
et 0,81
� Kt d = = = 1,96
KY 1
s -1 261,6
� Ss = = = 4,02
Ks d .s a + y s .s m 1,71.38,03
t -1 151,728
� St = = = 20,21
Kt d .t a + y t .t m 1,96.3,83
Ss .St 4,02.20,21
Vậy: S = = = 3,94 > [ S ]
Ss2 + St2 ( 4,02 ) .( 20,21)
2 2
Đề phòng khả năng bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải
đột ngột. Cần tiến hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.
s td = s 2 + 3t 2 �[ s ]
Trong đó:
Ứng suất cho phép
[ s ] = 0,8.s ch
= 0,8.340 = 272 ( Mpa )
Ứng suất pháp sinh ra tại tiết diện nguy hiểm (tại D)
M Max M tdC 1,6.105
s= = = = 44,89 ( Mpa )
W1 W1 3564,25
Ứng suất tiếp sinh ra tại tiết diện nguy hiểm
T K .T 1,5.42975
t = Max = bd I = = 8,29 ( Mpa )
W01 W01 7771,36
M Max ;TMax : Là mômen uốn quá tải và mômen xoắn quá tải tịa tiết diện
nguy hiểm.
( 44,89 ) + 3.( 8,29 ) = 47,13 �[ s ]
2 2
s td = s 2 + 3t 2 =
3.5 Tính toán trục II
a. Xác định trị số và chiều các lực, mômen tác dụng lên trục
2.TII 2.260682
Lực vòng: Ft 2 = = = 1678,3 ( N )
d W2 310,65
TII
2. 260682
Ft 3 = 2 = = 3584,74 ( N )
d W3 72,72
Lực hướng kính:
Fr 2 = Ft 2 .tga tw = 1678,3.tg 20 = 610,83 ( N ) a : Góc ăn khớp
Ft 3 .tga tw 3584,74.tg 23,8
Fr 3 = = = 1916,17 ( N )
Cosb w Cos34,4
Lực dọc trục
Fa 3 = Ft 3 .tg b w = 3584,74.tg 34,4 = 2454,52 ( N )
Mômen do lực dọc trục gây ra:
dw 3 72,72
M 3 = Fa 3 . = 2454,52. = 89246,44 ( N .mm )
2 2
A B C D E
Fa3 Fa3
Ft3 Ft3
Fr3 Fr3
125638,88(N.mm)
MX
36392,44(N.mm) 7068,49(N.mm)
MY
398224,52(N.mm) 425621,82(N.mm)
MZ
130341(N.mm)
Ø45
Ø 30
Ø35
Ø40
Ø50
78 96 96 78
= 4,1.105 ( N .mm )
Tại điểm C
= 4,4.105 ( N .mm )
Tại điểm D: Có bên trái điểm D và bên phải điểm D.
Bên trái D bằng bên phải B có M tdB = 4,1.10 ( N .mm )
5
Ta thấy tiết diện nguy hiểm nhất tại vị trí lắp bánh răng. Ta kiểm
nghiệm tại tiết diện này, trục thiết kế ra phải đảm bảo độ bền mỏi.
Hệ số an toàn phải thỏa mãn điều kiện:
Ss .St
S= �[ S ]
S +S
2
s t
2
Trong đó:
[ S ] = 1,2 �2,5 là hệ số an toàn cho phép
Ss ; St : Là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và ứng xuất
tiếp tại tiết diện vị trí lắp bánh răng.
t -1 s -1
St = ; Ss =
Kt d .t a + y t .t m Ks d .s a + y s .s m
Trong đó
s -1 ;t -1 : Là giới hạn mỏi uốn, xoắn ứng với chu kỳ đối xứng và
được xác đinh:
s -1 = 0,436.s b = 0,436.600 = 261,6 ( Mpa )
t -1 = 0,58.s -1 = 0,58.261,6 = 151,728 ( Mpa )
Đối với trục quay ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng ta có:
M
s m = 0;s a = t Max = tdC
W1
Trong đó:
M tdC = 4,4.105 ( N .mm ) là mômen uốn
W1 : Mômen cản uốn
Đối với trục quay một chiều ứng suất xoắn theo chu kỳ mạch động.
T T
t m = t a = Max = II
2 2W01
Trong đó:
TII : Mômen xoắn trên trục II.
W01 : Mômen cản uốn
Tra bảng 10.6 [ I ] ta có:
p d 3 bt ( d - t ) p d 3 bt ( d - t )
2 2
W01 = 1 - 1 1 1 ; W1 = 1 - 1 1 1
16 2d1 32 2d1
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên
39
Thuyết minh đồ án
Trong đó:
b : Kích thước tiết diện then
t1 : Chiều sâu rãnh then
Tra bảng 9.1[ I ] � b = 14; t1 = 5,5
� W1 = - = - = 7606,76 ( mm3 )
32 2d1 32 2.45
Ks 1,55
+ KX -1 + 1,06 - 1
es 0,81
� Ks d = = = 1,97
KY 1
Kt 1,54
+ KX -1 + 1,06 - 1
et 0,76
� Kt d = = = 2,09
KY 1
s -1 261,6
� Ss = = = 2,3
Ks d .s a + y s .s m 1,97.57,84
t -1 151,728
� St = = = 9,2
Kt d .t a + y t .t m 2,09.7,87
Ss .St 2,3.9,2
Vậy: S = = = 2,23 > [ S ]
Ss2 + St2 ( 2,3) + ( 9,2 )
2 2
= 1,1.106 ( N .mm )
Bên phải điểm B
= 8,9.105 ( N .mm )
Tại điểm C: Có giá trị bên trái và bên phải
Bên trái điểm C
( 5,1.10 ) + ( 3,2.10 )
2 2
M tdC = M X2 + M Y2 + 0,75M Z2 = 4 5
+ 0,75(5,5.105 ) 2
= 7,7.105 ( N .mm )
Bên phải điểm C
( 1,4.10 ) + ( 3,2.10 )
2 2
M tdC = M X2 + M Y2 + 0,75M Z2 = 5 5
+ 0,75(5,5.105 ) 2
= 3,5.105 ( N .mm )
Xác định đường kính các trục:
M tdE 952628
Tại điểm E: d E �3 =3 = 25,1 ( mm )
0,1.[ s b ] 0,1.600
M tdA 1021035
Tại điểm A: d A �3 =3 = 25,7 ( mm )
0,1.[ s b ] 0,1.600
M tdB 1,108878
Tại bên trái điểm B: d B �3 =3 = 26,4 ( mm )
0,1.[ s b ] 0,1.600
M tdB 894885
Tại bên phải điểm B: d B �3 =3 = 24,6 ( mm )
0,1.[ s b ] 0,1.600
M tdC 356318
Tại điểm C : dC �3 =3 = 18,1 (mm)
0,1.[ s b ] 0,1.600
� Chọn d A = d D = d B = dC = 65 ( mm ) ; d E = 50 ( mm )
Hình dáng trục có dạng:
Trong đó:
[ S ] = 1,2 �2,5 là hệ số an toàn cho phép
Ss ; St : Là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và ứng xuất
tiếp tại tiết diện vị trí lắp bánh răng.
t -1 s -1
St = ; Ss =
Kt d .t a + y t .t m Ks d .s a + y s .s m
Trong đó
s -1 ;t -1 : Là giới hạn mỏi uốn, xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
s -1 = 0,436.s b = 0,436.600 = 261,6 ( Mpa )
t -1 = 0,58.s -1 = 0,58.261,6 = 151,728 ( Mpa )
Đối với trục quay ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng ta có:
M4
s m = 0;s a = t Max =
W4
Trong đó:
M 4 = 141414 2 + 5496452 + 0,75.(1,1.106 ) 2 = 1108878 ( N .mm ) .
W4 : Mômen cản uốn.
Đối với trục quay một chiều ứng suất xoắn theo chu kỳ mạch động.
T T
t m = t a = Max = 3
2 2W04
Trong đó:
T3 = 1,1.106 ( N .mm) : Mômen xoắn trên trục động cơ
W04 : Mômen cản xoắn
Tra bảng 10.6 [ I ] ta có:
p .d 43 bt1 ( d 4 - t1 ) p .d 43 b.t1.( d 4 - t1 )
2 2
W4 = - ; W04 = -
32 2d 4 16 2.d 4
Trong đó:
b : Kích thước tiết diện then
t1 : Chiều sâu rãnh then
Tra bảng 9.1[ I ] � b = 18; t1 = 7
3,14.653 18.7.( 65 - 7 )
2
� W4 = - = 23687,1 ( mm3 )
32 2.65
3,14.653 18.7.( 65 - 7 )
2
Phần IV
CHỌN Ổ LĂN, KHỚP NỐI VÀ THEN CHO CÁC TRỤC
4.1 Chọn ổ lăn cho trục I
4.1.1 Tính phản lực tại các ổ
YA YB
XA XB
A B
Fk Ft1 Fr1
64,5 174 174
Fr1 634,41
YA = YB = = = 317,2 ( N )
2 2
�M B
= 174.2.X A - ( 174.2 + 64,5 ) FK - 174.Ft 1 = 0
( 174.2 + 64,5 ) F + 174.Ft1
� XA = K
174.2
( 174.2 + 64,5 ) 229,2 + 174.1743,05
= = 1143,21( N )
174.2
� X B = Fk + Ft 1 - X A = 229,2 + 1743,05 - 1143,21 = 829,04 ( N )
Lực tổng hợp tác dụng lên ổ:
( 1143,21) + ( 317,2 ) = 1186,4 ( N )
2 2
FrA = X A2 + YA2 =
Với đường kính ngõng trục d = 25 , chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ trung 305
bảng ( P 2.7 ) có:
Fr2 M3
M3 Ft2
A B
Ft3
Fr3 Ft3 Fr3
78 96 96 78
2 Fr 3 - Fr 2 2.1916,17 - 610,83
YA = YB = = = 1610,76 ( N )
2 2
2 F - Ft 2 2.3584,74 - 1678,3
X A = X B = t3 = = 2745,59 ( N )
2 2
Lực tổng hợp tác dụng lên ổ:
( 2745,59 ) + ( 1610,76 ) = 3183,2 ( N )
2 2
FrA = FrB = X A2 + YA2 =
Dùng ổ bi đỡ một dãy cho các gối đỡ A và B.
Với đường kính ngõng trục d = 30 , chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ nặng 406
bảng ( P 2.7 ) có:
Theo công thức ( 11.3) , với lực dọc trục Fa = 0 , tải trọng quy ước
Q = X .V .Fr .K d .K t
Trong đó với ổ đỡ chỉ chịu lực hướng tâm X = 1;V = 1 (vòng trong
quay); K t = 1 (nhiệt độ t �1000 C ); K d = 1 (tải trọng tĩnh).
� Q = X .V .Fr .K d .K t = 1.1.3183, 2.1.1 = 3183,2 ( N )
Theo công thức ( 11.1) , khả năng tải động Cd = Q.m L
Trong đó với ổ bi
60.n.Lh 60.229.( 8.365.0,9.8 )
m = 3; L = = = 288,87 (triệu vòng)
106 106
� Cd = Q.m L = 3,183. 3 288,87 = 21,04 ( KN ) < C = 37,2 ( KN )
Vậy ổ thỏa mãn khả năng tải động.
4.2.3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ
Theo ( 11.19 ) với lực dọc trục Fa = 0 , Q0 = X 0 .Fr
Tra bảng 11.6 [ I ] ta có X 0 = 0,6
� Q0 = X 0 .Fr = 0,6.3183,2 = 1909,92 ( N )
Như vậy Q0 < FrA = 3183,2 ( N ) và Q0 = 3183,2 ( N )
Vậy Q0 = 3,1832 ( KN ) < C0 = 27,2 ( KN ) khả năng tải tĩnh của ổ được
đảm bảo.
4.3 Chọn ổ cho trục III.
4.3.1 Tính phản lực tại các ổ.
YA = YD = Fr = 1813 ( N )
X A = 11624 ( N )
� X D = 2729 ( N )
Lực tổng hợp tác dụng lên ổ:
( 11624 ) + ( 1813) = 11764 ( N )
2 2
FrA = X A2 + YA2 =
r B
r
D
r1
r1
D
Với đường kính ngõng trục d = 65 , chọn ổ đũa trụ ngắn đỡ cỡ trung
nhẹ 102313 bảng ( P 2.8 ) có:
b
t2
h
t1
d+t2
d-t1
2.TII 2.260682
sd = = = 91,95 ( N mm 2 ) < [ s d ] = 150 ( N mm 2 )
d .lt .( h - t1 ) 45.36.( 9 - 5,5 )
2.TII 2.260682
tc = = = 22,99 ( N mm 2 ) < [ t c ] = 75 ( N mm2 )
d .lt .b 45.36.14
Tại chỗ lắp bánh răng nhỏ (bánh răng nghiêng) có: d = 35 thì:
Kích thước tiết diện then: b = 10; h = 8
Chiều sâu rãnh then: t1 = 5; t 2 = 3,3
Bán kính góc lượn của rãnh: nhỏ nhất r = 0,25; lớn nhất r = 0,4
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên
56
Thuyết minh đồ án
2.TII 2.260682
sd = = = 135,24 ( N mm 2 ) < [ s d ] = 150 ( N mm 2 )
d .lt .( h - t1 ) 35.25.( 8 - 5 )
2.TII 2.260682
tc = = = 59,58 ( N mm 2 ) < [ t c ] = 75 ( N mm 2 )
d .lt .b 35.25.10
Trục III
Tại chỗ lắp bánh răng có: d = 65 thì:
Kích thước tiết diện then: b = 18; h = 11
Chiều sâu rãnh then: t1 = 7; t2 = 4,4
Bán kính góc lượn của rãnh: nhỏ nhất r = 0,25; lớn nhất r = 0,4
Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt
2.TIII 2.1,1.106
sd = = = 139,13 ( N mm 2 ) < [ s d ] = 150 ( N mm 2 )
d .lt .( h - t1 ) 65.50.( 11 - 7 )
2.TIII 2.1,1.106
tc = = = 37,61( N mm 2 ) < [ t c ] = 75 ( N mm 2 )
d .lt .b 65.50.18
Phần V
THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC
Vỏ hộp giảm tốc được chế tạo bằng phương pháp đúc, dùng để đảm
bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do
các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, dùng đựng dầu bôi trơn, bảo vệ các chi tiết
máy khỏi bụi bặm. Vật liệu làm hộp giảm tốc là gang xám GX15-32.
Kích thước hộp tính theo bảng 18.1 [II]:
Chiều dày thân hộp
d = 0, 03.a + 3 = 0, 03.200 + 3 = 9( mm) chọn d =10 (mm)
Chiều dày nắp hộp
Trục D D2 D3
I 62 75 90
II 90 110 135
III 140 160 190
biến dạng vòng ngoài của ổ, do đó loại trừ được 1 trong các nguyên nhân làm
ổ chóng bị hỏng.
Dùng chốt định vị hình côn tra bảng 18-4b [II] ta có: d=10; C=1,6;
L=30-180 Chọn L=70
2. Cửa thăm
Dùng để kiểm tra và quan sát các chi tiết máy trong hộp giảm tốc và
để đổ dầu bôi trơn vào hộp, cửa thăm đậy bằng nắp.
Kích thước chọn theo bảng 18.5 [II]:
A B A1 B1 C K R vít số lượng
100 75 150 100 125 87 12 M8x22 4
A B C D E G H I
M27x2 15 30 15 45 36 32 6
K L M N O P Q R S
4 10 8 22 6 32 18 36 32
d b m f L c q D S Do
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
Lắp vòng trong lên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ hộp
theo hệ thống trục.
Để các vòng ổ không trơn trượt trên bề mặt trục và trên bề mặt lỗ hộp
nên ta chọn kiểu lắp trung gian. Chính vì vậy khi lắp ổ lăn lên bề mặt trục ta
chọn mối ghép k6, khi lắp vòng ngoài vào vổ hộp thì ta chọn H7.
3. Dung sai khi lắp bạc chặn trên trục.
Do bạc chặn chỉ có tác dụng là chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn
chế độ lắp có độ hở E9/k6.
4. Dung sai khi lắp nắp ổ.
Do nắp ổ chỉ có tác dụng chặn vòng ngoài của ổ nên ta chọn chế độ lắp
có độ hở H7/h8
5. Dung sai kích thước bao của hộp
Khoảng cách trục: aw1 = 180 �0,063; aw2 = 200 �0,072
Chiều dài hộp: L = 634 �1,1
Chiều rộng hộp: B = 436 �0,97
Chiều cao hộp: H = 420 �0,97
61
Thuyết minh đồ án
Vỏ hộp dưới
Vỏ hộp trên
Ổ bi
Ổ đũa
Bulong cạnh ổ
Chốt định vị
Vít tách