Professional Documents
Culture Documents
Confined Space Entry Permit / Giấy phép vào không gian hạn chế
General Information / Thông tin chung
Purpose of Entry:
Mục đích vào
Nature of Work*:
Tính chất công việc
* If nature of work is subject to change, a new permit must be issued/ Nếu tính chất công việc thay đổi, phát hành giấy phép mới
Permit Requested by: Tel. No.:
Người yêu cầu Số điện thoại
Names of Attendants and Entrants/ Tên người vào và người canh chừng
Name of Attendants / Người canh chừng Name of Entrants / Người vào KGHC
1 1
2 2
HSE-11
Confined Space Entry Permit / Giấy phép vào không gian hạn chế
3 3
Atmospheric Check Before Entry / Kiểm tra không khí trước khi vào
1. Oxygen / Oxy %
We have reviewed the work authorized by this permit and the information contained here. Written instruction and safety procedures have been received
and are understood. This permit not valid unless all appropriate items are completed.
Chúng tôi đã xem xét công việc ghi trong giấy phép này và các thông tin liên quan. Chúng tôi tiếp nhận và thông hiểu các hướng dẫn và quy trình an
toàn. Giấy phép này không có giá trị trừ phi tất cả các khoản mục thích hợp đã được điền đầy đủ
Note: PEL (Permissible exposure limit - Ngưỡng tiếp xúc cho phép); STEL (short term exposure limit - Ngưỡng tiếp xúc ngắn hạn)