You are on page 1of 9

ĐƠN VỊ THẨM TRA

BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA


HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

CÔNG TRÌNH:
HẠNG MỤC:
ĐỊA ĐIỂM XD:
CHỦ ĐẦU TƯ:
HĐKT SỐ:

Chủ trì thẩm tra

Nhóm thực hiện:


(Ghi đầy đủ tên cán bộ tham gia thẩm tra các bộ môn,
chức danh, chứng chỉ hành nghề,...)

Đà Nẵng, ngày .... tháng .... năm .....

CHỦ TRÌ THẨM TRA ĐƠN VỊ THẨM TRA


(Ký, ghi rõ tên, chức vụ và đóng dấu) (Ký, ghi rõ tên, chức vụ và đóng dấu)

0
ĐƠN VỊ THẨM TRA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ………. /KQTT


V/v: Thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ Đà Nẵng, ngày ..... tháng ..... năm ......
thi công xây dựng công
trình .........................

Kính gửi: .......................................................................

Căn cứ Hợp đồng kinh tế số ....../....... ký ngày .../.../...... giữa (Chủ đầu tư) và
(Đơn vị thẩm tra) về việc thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công
trình ...................................;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;


Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo Công văn số 1245/BXD-KHCN ngày 24/6/2016 của Bộ Xây dựng v/v
hướng dẫn chỉ tiêu kiến trúc áp dụng cho công trình nhà ở cao tầng.
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2008 của
UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành quy định quản lý và sử dụng tạm thời viảhè
ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của
UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng;
Các căn cứ khác có liên quan.
(Đơn vị thẩm tra) thực hiện thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng
công trình ......................... với nội dung như sau:

1. Thông tin chung về công trình:


1.1. Thông tin về công trình:
- Tên công trình: .......................................................................................................;
- Hạng mục: ...........................................................................................................;
- Chủ đầu tư: ..........................................................................................................;
- Địa điểm xây dựng: ...............................................................................................;
- Đơn vị Thiết kế: ....................................................................................................;
- Đơn vị khảo sát địa chất, địa hình: .........................................................................;
- Cấp công trình: .............. (theo dự án đầu tư);
- Nguồn vốn: ..........................................................................................................;

1
- Hình thức quản lý dự án: .....................................................................................;
1.2. Danh mục các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng
Phần kiến trúc
- Bộ Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam (tập 1 ban hành theo quyết định số 682/BXD
- CSXD ngày 14/12/1996; tập 2, 3 ban hành theo quyết định số 439/BXD -
CSXD ngày 25/09/1997);
- QCXDVN 01: 2008/BXD Quy hoạch Xây dựng;
- QCXDVN 05 : 2008 Nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức
khoẻ;
- QCXDVN 09: 2005 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam - Các công trình xây dựng
sử dụng năng lượng có hiệu quả;
- QCVN 06 :2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
công trình;
- QCXDVN 10: 2014/BXD Quy chuẩn xây dựng công trình để người tàn tật tiếp
cận sử dụng;
- TCVN 4319:2012: Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết
kế;
- ... (Các tiêu chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan ).
Phần kết cấu
- Bộ Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam ban hành theo quyết định số 439/BXD-
CSXD ngày 25/09/1997.
- TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5574 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5575 : 2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 9362 : 2012 Tiêu chuẩn về thiết kế nền nhà và công trình;
- TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn
mòn trong môi trường biển
- ... (Các tiêu chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan ).
Phần cơ điện
a. Phần điện
- QCVN 12:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở
và nhà công cộng.
- TCVN 4086 : 1985 - An toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung.
- TCVN 4756 : 1989 - Quy phạm nối đất và nối không cho các thiết bị điện;
- TCVN 16:1996 - Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng.
- Quy phạm trang thiết bị điện 18/TCN đến 21/TCN 2006.
- TCVN 7447–2012: Hệ thống lắp đặt điện hạ áp.
- TCVN 9206:2012 – Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu
chuẩn thiết kế.
- TCVN 9207:2012 – Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng –
Tiêu chuẩn thiết kế.

2
- TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm
tra và bảo trì hệ thống.
- NFC 17-102-1995 Chống sét cho các công trình xây dựng và khu đất rộng ứng
dụng công nghệ thu sét tia tiên đạo.
- Tiêu chuẩn IEC 60364 Lắp đặt điện trong công trình xây dựng;
- ... (Các tiêu chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan ).
b. Phần điện nhẹ:
- TCN 68-132:1998: Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt –
Yêu cầu kỹ thuật.
- TCN 68-136:1995: Tổng đài điện tử PABX – Yêu cầu thiết kế.
- TCN 68-140:1995: Chống quá áp và quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị
thông tin – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCN 68-141:1999: Tiếp đất cho các công trình viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCN 68-188:2000: Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng công cộng qua giao diện
tương tự – Yêu cầu kỹ thuật chung.
- TCN 68-190:2003: Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu an toàn điện.
- TCN 68-196:2001: Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu miễn nhiễm điện từ.
- TCN 68-197:2001: Thiết bị mạng viễn thông – Yêu cầu chung về tương thích
điện từ.
- TCVN 5830 : 1999: Truyền hình. Các thông số cơ bản.
- TCVN 4511 : 1988: Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng.
- AS/NZS 3085.1: Các Qui định Cơ bản về Quản lý hệ thống cáp thông tin.
- AS/NZS 3086: Hệ thống cáp thông tin cho Văn phòng nhỏ và Văn phòng Cá
nhân.
- AS/NZS 3087: Đo kiểm hệ thống cáp cân bằng.
- AS/NZS 4117: Thiết bị bảo vệ điện áp dành cho các ứng dụng viễn thông.
- Tiêu chuẩn an toàn IEC 60849, EN 60065.
- Tiêu chuẩn của cáp mạng LAN: TIA/EIA-568.
- ...(Các tiêu chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan ).
c. Phần cấp thoát nước
- TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 7957:2008 Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn
thiết kế
- TCXDVN 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn
thiết kế.
- QCVN14-2008 Quy chuẩn kỹ thuật về nước thải sinh hoạt
- ...(Các tiêu chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan khác).
d. Phần điều hòa & thông gió:
- QCXDVN 05 : 2008 Nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức
khỏe;
3
- QCVN 09: 2013/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình xây dựng sử
dụng năng lượng có hiệu quả;
- QCVN 08 : 2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình ngầm đô thị.
Phần 2. Gara;
- QCVN 06 :2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
công trình;
- TCVN 5687 : 2010 Thông gió, Điều hoà không khí. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 232 : 1999 Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu hệ thống Thông gió, Điều hoà
không khí và Cấp lạnh.
- TCVN 4088 : 1985 Số liệu khí hậu dùng trong xây dựng.
- TCVN 4086 - 1985 : An toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung.
- TCVN 9358:2012 – Lắp đặt hệ thống nối đất cho thiết bị cho các công trình công
nghiệp – Yêu cầu chung.
- TCVN 2622 : 1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết
kế.
- TCVN 6160 : 1996 Phòng cháy, chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế.
- ...(Các tiêu chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan khác).
2. Nội dung hồ sơ thiết kế trình thẩm tra:
2.1 – Các tài liệu liên quan đến công tác thiết kế:
- Dự án đầu tư xây dựng công trình ......................................................................;
- Quyết định số ......../...... ngày .../.../.... của (Người quyết định đầu tư) v/v phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng ..................................................................................;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở công trình .............................................................................;
- Báo cáo khảo sát địa chất công trình ...................................................................;
- Hồ sơ năng lực (đơn vị tư vấn thiết kế);
- Hồ sơ năng lực (đơn vị khảo sát địa chất, địa hình);
- Giấy Chứng nhận thẩm duyệt phòng chữa cháy do ..........................................cấp.
2.2 – Các tài liệu do thiết kế thực hiện:
- Chỉ dẫn kỹ thuật công trình .................................................................................;
- Thuyết minh kết cấu công trình ............................................................................;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình ............................................................:
a) Phần kiến trúc
Hồ sơ thiết kế do (đơn vị tư vấn thiết kế) lập gồm các bản vẽ sau:
+ KT... đến KT...: Thống kê bản vẽ, bảng tổng hợp cấu tạo lớp sàn;
+ KT... đến KT..: Mặt bằng kiến trúc từ mặt bằng tổng thể đến mặt bằng thi công
tầng mái;
+ KT... đến KT..: Mặt đứng và mặt cắt kiến trúc;
+ KT... đến KT..: Chi tiết thang;
+ KT... đến KT..: Chi tiết vệ sinh;
4
+ KT... đến KT..: Mặt bằng vật liệu hoàn thiện sàn và trần;
+ KT... đến KT..: Chi tiết cửa;
+ KT... đến KT..: Chi tiết biển hiệu chỉ dẫn;
+ KT... đến KT..: Chi tiết kiến trúc;
+ KT... đến KT..: .............................;
Thuyết minh thiết kế giai đoạn thiết kế kỹ thuật.
b) Phần kết cấu
Hồ sơ bản vẽ Kết cấu gồm các bản vẽ từ KC... đến KC...;.
c) Phần cơ điện
+ Hồ sơ thiết kế phần điện gồm các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ Hồ sơ thiết kế hệ thống cấp thoát nước gồm các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ Hồ sơ thiết kế phần điện nhẹ gồm các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ Hồ sơ thiết kế phần ĐHKK và thông gió gồm các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ ......................
d) ................:
+ Hồ sơ thiết kế phần ....... công trình: từ ... đến ...;
3. Kết quả thẩm tra thiết kế:
3.1. Tính hợp lệ của hồ sơ thiết kế và Hồ sơ năng lực của các đơn vị tư vấn
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình ..................... có hay không đầy đủ chữ
ký và dấu của đơn vị tư vấn thiết kế.
- (Đơn vị tư vấn thiết kế) là đơn vị có hay không đăng ký kinh doanh phù hợp thực
hiện công việc tư vấn thiết kế. Chủ trì thiết kế các bộ môn có hay không có
chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực thiết kế.
- (Đơn vị khảo sát địa chất/ địa hình) là đơn vị thực hiện công tác khảo sát địa
chất/ địa hình) công trình, có hay không đăng ký kinh doanh phù hợp. Báo cáo
kết quả khảo sát địa chất, địa hình có hay không có đầy đủ chữ ký và dấu của
đơn vị khảo sát địa chất/ địa hình.
- Hồ sơ thiết kế do chủ đầu tư cung cấp còn thiếu: ................................................
3.2. Về sự phù hợp của thiết kế so với thiết kế cơ sở hoặc nhiệm vụ thiết kế đã
được phê duyệt
(Đánh giá sự phù hợp của thiết kế so với hồ sơ thiết kế cơ sở đã được phê duyệt)
3.3. Về sự phù hợp của thiết kế với Quy chuẩn kỹ thuật, các tiêu chuẩn chủ yếu
được áp dụng cho công trình và mức độ đảm bảo an toàn chịu lực của các kết
cấu chịu lực của công trình và các yêu cầu về an toàn khác
3.3.1. Phần kiến trúc:
3.3.1.1. Giải pháp kiến trúc:
(Mô tả các thông số chủ yếu của công trình gồm: quy mô, diện tích xây dựng,
5
diện tích sàn xây dựng, chiều cao công trình, tổ chức mặt bằng và công năng các
tầng,...)
3.3.1.2. Giải pháp tổ chức giao thông:
.......
3.3.1.3. Về thiết kế để người tàn tật tiếp cận và sử dụng công trình
.......
3.3.1.4. Về thiết kế đảm bảo yêu cầu phòng cháy chữa cháy
.......
3.3.1.5. Về thuyết minh thiết kế, thể hiện hồ sơ - bản vẽ
.......
3.3.1.6. Nhận xét về giải pháp thiết kế
(Gồm:
- Sự sai khác giữa hồ sơ thiết kế với thiết kế cơ sở, nhiệm vụ thiết kế được duyệt.
- Kết luận, kiến nghị của đơn vị thẩm tra về sự hợp lý của giải pháp thiết kế; sự
phù hợp với các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành,..
- Những nội dung cần sửa đổi, bổ sung)
3.3.2. Phần kết cấu
a. Giải pháp thiết kế
* Giải pháp thiết kế kết cấu phần móng công trình:
(Gồm:
- Mô tả địa tầng ở khu vực khảo sát, phương án thiết kế móng, tầng hầm,...;
- Nhận xét về giải pháp thiết kế kết cấu móng công trình của đơn vị thẩm tra và
các nội dung cần sửa đổi, bổ sung)
* Giải pháp thiết kế kết cấu phần thân công trình:
(Gồm:
- Mô tả Giải pháp kết cấu phần thân công trình;
- Nhận xét về giải pháp thiết kế kết cấu phần thân công trình của đơn vị thẩm tra
và các nội dung cần sửa đổi, bổ sung)
b. Tải trọng sử dụng tính toán thẩm tra
(Mô tả tải trọng sử dụng để tính toán thẩm tra và có phụ lục tính toán kèm theo)
c. Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng
(Nhận xét của đơn vị thẩm tra về sự phù hợp với quy mô công trình, tiêu chuẩn
thiết kế áp dụng là tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành, phù hợp với quy định.)
d. Kết quả kiểm tra khả năng chịu lực
6
(Nhận xét của đơn vị thẩm tra về khả năng chịu lực cho từng cấu kiện thuộc kết
cấu móng, kết cấu phần thân)
e. Nhận xét về cấu tạo, thể hiện hồ sơ bản vẽ và thuyết minh tính toán
(Nhận xét của đơn vị thẩm tra và các nội dung cần sửa đổi, bổ sung)
3.3.3. Phần cơ điện

3.3.3.1. Phần Điện

a) Giải pháp thiết kế

b) Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng

c) Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ

3.3.3.2. Phần điện nhẹ

a) Giải pháp thiết kế

Hệ thống điện thoại:

Hệ thống mạng internet:

Hệ thống truyền hình:

.....................

b) Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng

c) Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ

3.3.3.3. Phần cấp thoát nước

a) Giải pháp thiết kế

Hệ thống cấp nước

Hệ thống thoát nước

b) Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng

c) Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ

3.3.3.4. Hệ thống điều hoà thông gió.

a) Giải pháp thiết kế

Hệ thống cấp nước

7
Hệ thống thoát nước

b) Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng

c) Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ

3.3.3.5.

...........

3.4. Về sự phù hợp giải pháp, đảm bảo tính tiết kiệm

3.5. Về sự tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ

4. Kết quả thẩm tra dự toán (nếu có yêu cầu)


4.1. Sự phù hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế

4.2. Tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng
công trình

4.3. Giá tị dự toán xây dựng

4.4. Nội dung khác (nếu có)

5. Kết luận, kiến nghị


- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều kiện để trình phê duyệt.
- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ đầu tư (nếu có).

ĐƠN VỊ THẨM TRA


Nơi nhận: (Ký, ghi rõ tên, chức vụ và đóng dấu)
- Như trên;
- Lưu: .....

(Ghi chú: Các Phụ lục kèm theo Báo cáo kết quả thẩm tra gồm:

- Phụ lục1: Tải trọng tính toán;

- Phụ luc 2, 3,...: Tính toán kiểm tra cho các cấu kiện thuộc kết cấu móng, kết cấu phần thân.)

You might also like