Professional Documents
Culture Documents
+ Đường thẳng d song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có hoành
độ là b 0 có phương trình : d : y b
+ Đường thẳng d song song với trục Oy và cắt trục Ox tại điểm có hoành
độ là a 0 có phương trình : d : x a
A B C
Nếu thì d / / d '
A' B ' C '
A B C
Nếu thì d d '
A' B ' C '
Bài tập.
Võ Tiến Trình 1
Bài 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp.
a) d đi qua A 1; 2 và nhận n 3; 2 làm vecto pháp tuyến.
b) d đi qua hai điểm M 1; 2 , N 3; 6
c) d đi qua hai điểm P 2;1 ,Q 2; 3
d) d đi qua hai điểm K 2; 4 , T 10; 4
e) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -5 và cắt trục tung tại điểm có tung
độ l7
f) d đi qua E 1; 2 và song song với đường thẳng : 2 x 3 y 1 0
g) d đi qua F 3; 2 và vuông góc với d ' : 2 x 5 y 1 0
h) d đi qua điểm P 1;3 và có hệ số góc k 3
i) d hợp với trục Ox một góc 600
Bài 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong mỗi trường hợp.
a) d đi qua M 1, 2 và có vectơ pháp tuyến n 2;4
b) d đi qua hai điểm A 2; 4 , B 7;1
c) d đi qua hai điểm P 7; 1 và Q 7; 6
d) d đi qua N 2;1 và song song với đường thẳng d ' : 2 x 5 y 1 0
e) d đi qua P 1; 5 và vuông góc với đường thẳng d ": 2 x 3 y 5 0
f) d đi qua K 5;1 và có hệ số góc là k 2
g) d đi qua F 3;5 và hợp với trục Ox góc 300
a) d : 2 x y 1 0; d ' : 4 x 2 y 3 0
b) d : 3x y 2 0, d ' : x y 2 0
c) d : x 3 y 1 0, d ': 3x 9 y 3 0
II. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
2. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng.
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 x0 ; y0 và nhận u a, b a 2 b2 0 làm
x x0 at
vecto chỉ phương có phương trình tham số d :
y y0 bt
Võ Tiến Trình 2
x x0 y y0
Nếu a.b 0 thì ta có phương trình chính tắc d :
a b
Bài tập.
Bài 4. Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc (nếu có) của đường
thẳng d trong các trường hợp bài 1 và bài 2.
Bài 5. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác ABC biết
M 1;1 , N 1;9 , P 9;1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Tìm tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 7. Chứng minh rằng diện tích S của tam giác ABC tạo bởi đường thẳng
c2
: ax by c 0 a, b, c 0 với các trục tọa độ là S
2 ab
a) chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ dài bằng nhau.
b) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Võ Tiến Trình 3
Bài 12. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;5 và cách đều hai
điểm A 1; 2 , B 5;4
x 2 2t
Bài 13. Cho đường thẳng :
y 3t
a) Tìm điểm M nằm trên và cách điểm A 0;1 một đoạn bằng 5.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng với d : x y 1 0
c) Tìm điểm M trên sao cho AM ngắn nhất.
Bài 14. Cho tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng AB : x 3 y 11 0 ,
đường cao AH : 3x 7 y 15 0 , đường cao BH : 3x 5 y 13 0 . Tìm phương trình
hai đường thẳng chứa hai cạnh còn lại của tam giác ABC.
Bài 15. Cho tam giác ABC có A 2;3 và hai đường trung tuyến 2 x y 1 0;
x y 4 0 . Hãy viết phương trình ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác
x 1 2t
Bài 16. Cho hình vuông có phương trình đường chéo là và một đỉnh
y 2t
A 1; 2 . Viết phương trình các cạnh hình vuông.
Bài 17. Cho hình bình hành có phương trình hai cạnh là x 3 y 6 0 và
2 x 5 y 1 0 . Biết I 3;5 là tâm hình bình hành. Viết phương trình các cạnh còn
lại.
Bài 18. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A 2; 7 , phương
trình đường cao và đường trung tuyến kẻ từ hai đỉnh khác nhau lần lượt là
3 x y 11 0 và x 2 y 7 0
Bài 20. Viết phương trình đường thẳng qua A 3;0 và cắt hai đường thẳng
2x y 2 0 và x y 3 0 tại B , C sao cho A là trung điểm của BC.
Võ Tiến Trình 4
III. Góc và khoảng cách.
+ Cho hai đường thẳng d : Ax By C 0, d ' : A ' x B ' y C ' 0 . Góc giữa
hai đường thẳng d , d ' kí hiệu d , d ' được xác định
AA ' BB '
cos d ; d ' cos n1 ; n2
A2 B 2 . A '2 B '2
+ Cho hai đường thẳng cắt nhau d : Ax By C 0, d ': A ' x B ' y C ' 0
Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng d , d ' có
phương trình
Ax By C A' x B ' y C '
A2 B 2 A '2 B '2
Bài tập.
x 1 t
Bài 23. Cho đường thẳng d : x y 4 0 và :
y 1 t
a) Chứng tỏ d / /
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và .
c) Gọi M là điểm trên d có hoành độ là -2. Tìm K trên sao cho MK 6 .
Võ Tiến Trình 5
c) Gọi M là điểm trên d có hoành độ là -2. Tính khoảng cách từ M đến .
x 3 y 1 0, 3x y 11 0, x y 10 0
Bài 31. Lập phương trình đường thẳng qua A 2;1 và hợp với đường thẳng
d : 2 x 3 y 4 0 góc 450
Bài 34. Viết phương trình đường thẳng song song và cách đều hai đường thẳng
d : 5 x 2 y 7 0; d ' : 5 x 2 y 9 0
x 2 3t
Bài 35. Tìm M thuộc đường thẳng d : có hoành độ dương và cách
y 1 2t
d ' : 3x y 3 0 một khoảng bằng 10
Bài 36. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
x 3 2t
d : và cách A 1;1 một khoảng bằng 3 5
y 5t
Bài 37. Cho hình vuông ABCD có phương trình cạnh AB : x 3 y 1 0 tâm hình
vuông là I 0; 2 . Tính diện tích và viết phương trình các cạnh của hình vuông.
Bài 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Xét tam giác ABC vuông tại A ,
phương trình đường thẳng BC là 3 x y 3 0 , các đỉnh A và B thuộc trục
hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC.
Bài 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hình chữ nhật
1
ABCD có tâm I ; 0 , phương trình đường thẳng AB là x 2 y 2 0 và
2
AB 2 AD . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
Bài 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác
2
ABC có AB AC , góc BAC 90 0 . Biết M 1; 1 là trung điểm của BC, G ; 0 là
3
trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Bài 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
d1 : x y 0, d 2 : 2 x y 1 0
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1 , đỉnh C
thuộc d2 và các đỉnh B, D thuộc trục hoành.
Bài 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 2;2 và các đường
thẳng d1 : x y 2 0, d2 : x y 8 0 . Tìm tọa độ các điểm B, C lần lượt thuộc d1
và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Võ Tiến Trình 7
Bài 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnh
A 1;0 , B 4;0 , C 0; m với m 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
theo m . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G
Bài 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm
I 6; 2 là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Điểm M 1;5 thuộc đường thẳng
AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x y 5 0 . Viết
phương trình đường thẳng AB.
Bài 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1: 3 x y 0 và d2:
3 x y 0 . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B
và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T), biết tam
3
giác ABC có diện tích bằng và điểm A có hoành độ dương.
2
Bài 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh
A(6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình
x + y 4 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; 3) nằm trên đường
cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
Võ Tiến Trình 8