You are on page 1of 3

- BN được hồi sức đầy đủ nhưng HA vẫn hạ  dùng thuốc co mạch để đạt được MAP mong muốn

- Dựa vào: nguyên nhân sốc + mục tiêu điều trị


- Sly: a1- cơ trơn ĐM gây co mạch
b1 – cơ tim gây tăng bóp cơ tim
B2-
Sốc tim Sốc giảm thể tích Sốc phản vệ Sốc NT
Bệnh Giảm cung lượng + tưới Tụt HA, trụy mạch, suy hô
học máu mô hấp
V tuần hoàn bth
LS Giảm tưới máu Sốc + mất nước/máu Hiệp hội hen , dị ứng Hoa Kỳ Sốc + hc đáp ứng viêm toàn
Tăng nhịp tim 2006: thân + cấy máu dg tính
Hc suy tim Bù dịch đáp ứng nhanh -da,niêm mạc + hô hấp(thở Nếu chưa cấy máu mà có ổ
rít, khó thở)/HA tụt NT  gợi ý sốc NT

Cls proBNP; troponin T Hb Hct tăng (cô đặc) trừ


XQ: tim-ngực trẻ thiếu máu
ECG CVP giảm nặng
EF
Cđpb Sốc nk: có HCNT nhưng Sốc NT có giảm V: có ổ
nếu sốc tim do viêm cơ ntrung hoặc HCNT
tim thì khó Sốc phản vệ: có tiếp xúc
Sốc giảm V: mất nc mất vs dị nguyên nhưng gđ
máu, CVP giảm, đáp muộn khó
ứng nhanh vs bù dịch Sốc tim: có biểu hiện tại
tim, CVP thường tăng
Ng TBS: nghẽn đường ra -mất nước: ỉa chảy, ĐTĐ,
nhân thất T or thông trái phải thận hư
lớn -mất máu
Viêm tim: virus( -bỏng
coxsakie B, adenovirus),
cơ tim giãn,..
Điều ABC: +thở oxy -tiêm bắp(mặt trước đùi) Bù dịch: 20ml/kg/15p 
trị + thở O2  SpO2>95% +giờ đầu: 20ml/kg tinh adrenalin 1/1000: đánh giá sau mỗi lần  m,
+CVP???  bù dịch thể trong 15p đánh giá lại 0,01mg(ml)/kg nhắc lại sau ha,refill, CVP, tiểu, ý thức
+tăng bóp: dobu 5 + 2,5 sau mỗi lần tối đa 40- 5-10p đáp ứng tiếp tục truyền 
mỗi 15p 60ml/kg trong giờ đầu (k tiêm TM vì dễ gây loạn sau 2 lần mà chưa đáp ứng
nếu tụt HA + Nor +sau đó chú ý quá tải nhịp trừ TH cấp cứu ngừng  + dopa 5ug tăng nhanh lên
dịch (gan to, phổi ran) + tuần hoàn hoặc HA tụt không 10ug trong 10p  nếu k đáp
nếu k đáp ứng dùng đáp ứng vs tiêm bắp)  ứng  nor nếu sốc nóng or
cao ptu truyền TM 0,1 ug/kg/ph adre nếu sốc lạnhNếu k
tăng dần tối đa 0,5 +- dopa đáp ứng HATT bth dùng
- Bù dịch 20ml/kg/h dobu/milrinone
-methylprednisolon: 1- HATT giảm/HATB<50 
2mg/kg/lần tiêm bắp/IV cách SCVo2 bth dùng nor còn giảm
4h dùng adre

-dùng KS sớm
Mục -M về bth
tiêu -HATT >=60 (<1 tháng)
>= 70 + 2n (1-10 tuổi)
>=90 (>10 tuổi)
-refill<2s
-tinh thần bth
-tiểu >=1ml/kg/h
- MAP: 65-70mmHg đủ để đảm bảo áp lực tưới máu tạng (theo nghiên cứu MAP nâng cao không
cải thiện tưới máu vi tuần hoàn
- ScvO2: >=70%
cải thiện lactat
nước tiểu
ý thức
- CVP:8-12cmH2O

Dopamin Dobutamin Nor-adrenalin adrenalin


Cơ chế Liều thấp: B1 B1:b2 (3:1) nhưng B1 A1 >B1 B1>A1
Liều cao: A1 chủ yếu hơn Thấp:B1
Cao: A1
Liều B1: 5-10 mcg/kg/p 5-20 mcg/kg/p 0,05-1 mcg/kg/p 0,05-0,5 mcg/kg/p
A1: 10-20 mcg/kg/p
Td phụ Nhịp tim nhanh Loạn nhịp, hạ HA Nhịp tim nhanh Nhịp tim nhanh
Loạn nhịp

Ccđ Sốc tim (k nên)

Dịch tễ: sốc NK> sốc giảm V > sốc tim

- Sốc nk: khởi đầu bằng 1 thuốc vận mạch MAP>=65 mmHg (nghiên cứu MAP<65 báo hiệu tử
vong – MAP 80-90 có thể gây co mạch quá mức ảnh hưởng tưới máu cơ quan)
- Sốc tim:
HATT: 70-100  dobu nếu không sốc hoặc dopa nếu có sốc
HATT<70  nor
- Sốc tk: MAP 85-90
-

You might also like