Professional Documents
Culture Documents
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng Môn thi: Phương pháp tính
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 1 trang)
Đề 3417
Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc
∗
quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của
A 0.0064
B 0.0065 C
0.0077
D 0.0076
E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
a là:
A 1
B 2 C
3 D
4
E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai
A 0.0034
B 0.0027 C
0.0028 D
0.0035
E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:
A 0.0312
B 0.0314 C
0.0313
D 0.0311
E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:
A 1.6719
B 1.6797 C
1.6562
D 1.6875
E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
6. Hàm g(x) = 4x + 7 làhàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ
A 0.1872
B 0.1873 C
0.2192
D 0.2193
E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:
A 2.6048
B 2.6684 C
2.5922
D 2.5823
E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:
A 0.0147
B 0.0146 C
0.0178
D 0.0179
E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:
A 0.7041
B 0.6137 C
0.7042
D 0.6138
E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
theo công thức sai số tổng quát
là:
A 0.0023
B 0.0022 C
0.0015
D 0.0014
E Các câu khác
đều sai
Câu 11. 1 2 1
Cho A = 2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
1 α −1
A α > 4
B α < 3.3332 C
3.3334 < α < 4
D α=3
E Các câu khác đều sai
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:
A L = −1
B L = 1 C
L = 0.5
D L32 = −0.5
32 32 32
E Các câu khác đều sai
Câu 1.
B Câu 5.
A Câu 9.
B Câu 13.
D Câu 17.
C
Câu 2.
C Câu 6.
C Câu 10.
A Câu 14.
B Câu 18.
D
Câu 3.
D Câu 7.
A Câu 11.
E Câu 15.
A Câu 19.
C
Câu 4.
B Câu 8.
D Câu 12.
D Câu 16.
A Câu 20.
Đề 3418
Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc
∗
quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của
A 0.0076
B 0.0065 C
0.0077
D 0.0064
E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
a là:
A 4
B 2 C
3 D
1
E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai
A 0.0035
B 0.0027 C
0.0028 D
0.0034
E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:
A 0.0311
B 0.0314 C
0.0313
D 0.0312
E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:
A 1.6875
B 1.6797 C
1.6562
D 1.6719
E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
6. Hàm g(x) = 4x + 7 làhàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ
A 0.2193
B 0.1873 C
0.2192
D 0.1872
E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:
A 2.5823
B 2.6684 C
2.5922
D 2.6048
E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:
A 0.0179
B 0.0146 C
0.0178
D 0.0147
E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:
A 0.6138
B 0.6137 C
0.7042
D 0.7041
E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
theo công thức sai số tổng quát
là:
A 0.0014
B 0.0022 C
0.0015
D 0.0023
E Các câu khác
đều sai
Câu 11. 1 2 1
Cho A = 2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
1 α −1
A α = 3
B α < 3.3332 C
3.3334 < α < 4
D α>4
E Các câu khác đều sai
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:
A L = −0.5
B L = 1 C
L = 0.5
D L32 = −1
32 32 32
E Các câu khác đều sai
Câu 1.
B Câu 5.
D Câu 9.
B Câu 13.
A Câu 17.
C
Câu 2.
C Câu 6.
C Câu 10.
D Câu 14.
B Câu 18.
A
Câu 3.
A Câu 7.
D Câu 11.
E Câu 15.
D Câu 19.
C
Câu 4.
B Câu 8.
A Câu 12.
A Câu 16.
D Câu 20.
Đề 3419
Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc
∗
quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của
A 0.0077
B 0.0065 C
0.0064
D 0.0076
E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
a là:
A 3
B 2 C
1 D
4
E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai
A 0.0028
B 0.0027 C
0.0034 D
0.0035
E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:
A 0.0313
B 0.0314 C
0.0312
D 0.0311
E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:
A 1.6562
B 1.6797 C
1.6719
D 1.6875
E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
6. Hàm g(x) = 4x + 7 làhàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ
A 0.2192
B 0.1873 C
0.1872
D 0.2193
E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:
A 2.5922
B 2.6684 C
2.6048
D 2.5823
E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:
A 0.0178
B 0.0146 C
0.0147
D 0.0179
E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:
A 0.7042
B 0.6137 C
0.7041
D 0.6138
E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
theo công thức sai số tổng quát
là:
A 0.0015
B 0.0022 C
0.0023
D 0.0014
E Các câu khác
đều sai
Câu 11. 1 2 1
Cho A = 2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
1 α −1
A 3.3334 < α < 4
B α < 3.3332 C
α>4
D α=3
E Các câu khác đều sai
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:
A L = 0.5
B L = 1 C
L = −1
D L32 = −0.5
32 32 32
E Các câu khác đều sai
Câu 1.
B Câu 5.
C Câu 9.
B Câu 13.
D Câu 17.
A
Câu 2.
A Câu 6.
A Câu 10.
C Câu 14.
B Câu 18.
D
Câu 3.
D Câu 7.
C Câu 11.
E Câu 15.
C Câu 19.
A
Câu 4.
B Câu 8.
D Câu 12.
D Câu 16.
C Câu 20.
Đề 3420
Câu 1. Biết A có giá trị gần đúng là a = 4.2556 với sai số tương đối là δa = 0.047%. Ta làm tròn a thành a∗ theo nguyên tắc
∗
quá bán đến chữ số thứ hai sau dấu chấm. Sai số tuyệt đối a là:
của
A 0.0064
B 0.0076 C
0.0065
D 0.0077
E Các câu khác đều sai
Cho a = 13.2618 với sai
Câu 2. số δ a = 0.056%. Số chữ số đáng tin
trong cách viết thập phân của
a là:
A 1
B 4 C
2 D
3
E Các câu khác đều sai
2 2
Cho biểu thức f = x + xy
Câu 3. − 2y . Biết x = 0.3201 ± 0.0055 và y = 1.4578 ± 0.0002. số tương đối của f là:
Sai
A 0.0034
B 0.0035 C
0.0027 D
0.0028
E Các câu khác đều sai
Câu 4. Phương trình f (x) = x3 + 4x − 3 = 0 trên khoảng cách ly nghiệm [0, 1] có nghiệm gần đúng x∗ = 0.65. Sai số nhỏ
nhất theo công thức đánh giá sai số tổng quát của x∗ là:
A 0.0312
B 0.0311 C
0.0314
D 0.0313
E Các câu khác đều sai
Câu 5. Cho phương trình f (x) = ex − 2x − 2 = 0 trong khoảng cách li nghiệm [1, 2]. Theo phương pháp chia đôi, nghiệm
gần đúng x5 của phương trìnhlà:
A 1.6719
B 1.6875 C
1.6797
D 1.6562
E Các câu khác đều
√ sai
3
Câu
6. Hàm g(x) = 4x + 7 làhàm co trong [2, 3]. Giá trị của số co q là:
hệ
A 0.1872
B 0.2193 C
0.1873
D 0.2192
E Các câu khác đều sai √
Câu 7. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì nghiệm gần đúng x2 theo phương
pháp lặp đơn là:
A 2.6048
B 2.5823 C
2.6684
D 2.5922
E Các câu khác đều sai √
Câu 8. Cho phương trình x = 3 4x + 7 thỏa điều kiện lặp đơn trên [2,3]. Nếu chọn x0 = 3 thì sai số tuyệt đối nhỏ nhất của
nghiệm gần đúng x2 theo công
thức hậu nghiệm là:
A 0.0147
B 0.0179 C
0.0146
D 0.0178
E Các câu khác đều sai
Câu 9. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier,
nghiệm gần đúng x1 tính theophương pháp Newton là:
A 0.7041
B 0.6138 C
0.6137
D 0.7042
E Các câu khác đều sai
Câu 10. Cho phương trình f (x) = ln(x + 2) − 1 = 0 trong khoảng cách ly nghiệm [0,1]. Với x0 cho bởi điều kiện Fourier, sai
số của nghiệm gần đúng x 2 tính
theo công thức sai số tổng quát
là:
A 0.0023
B 0.0014 C
0.0022
D 0.0015
E Các câu khác
đều sai
Câu 11. 1 2 1
Cho A = 2 α 3 . Với giá trị nào của α thì ma trận A là xác định dương:
1 α −1
A α > 4
B α = 3 C
α < 3.3332
D 3.3334 < α < 4
E Các câu khác đều sai
Câu 12. 2 2 1
Cho A = 1 3 0. Tìm phần tử L32 của ma trận L trong phân tích Doolitle của ma trận A = LU , L là ma trận
0 −1 2
tam giác dưới:
A L = −1
B L = −0.5 C
L = 1
D L32 = 0.5
32 32 32
E Các câu khác đều sai
Câu 1.
C Câu 5.
A Câu 9.
C Câu 13.
B Câu 17.
D
Câu 2.
D Câu 6.
D Câu 10.
A Câu 14.
C Câu 18.
B
Câu 3.
B Câu 7.
A Câu 11.
E Câu 15.
A Câu 19.
D
Câu 4.
C Câu 8.
B Câu 12.
B Câu 16.
A Câu 20.