You are on page 1of 8

STONE PAPER

TUYÊN QUANG, NGÀY 15-11-2016


I. SẢN XUẤT
 StonePaper: được sản xuất từ 60-80% đá vôi, 20-30% HDPE và
phụ gia khác.
 Đá vôi: là sản phẩm từ mỏ được nghiền mịn thành dạng bột trước
khi sử dụng
 HDPE: là loại nhựa không độc hại (PE hoặc PP)
II. ỨNG DỤNG
 Kinh doanh: Giấy In Phun, Catalogs, Bào cáo năm, Card, Tờ Rơi.
 Marketing: Thùng Cartons, Catalogs, Bản tính kinh doanh, Giấy yết thị nhỏ trên
các ngăn, Báo cáo tài chính, Hộp, Phiều thưởng, Trung bày triển lãm, Biển quảng
cáo cửa hàng, Gói hoặc tài liệu quảng cáo.
 Gia đính: Giấy in Phun, Giấy Photocopy, Card, Tờ rơi và thiệp, Giấy dán tường.
 Kho bãi: Hộp/ Thùng, Phiếu đóng gói, Pallet Corners & Box Fillers.
 Bao gói: Nhãn, gói, Túi nhỏ, Bao gói lượng, Khay, Bao gói thuốc, Thùng bao gói
và bao gói bơ.
 Ứng dụng khác: Bản đồ, bìa sách, Túi quà tặng, Hộp, Bao gói cuộn mực cỡ lớn,
Đóng gói xà bông, Nhãn và vé, Nhãn hàng và túi rượu
II. ỨNG DỤNG
Giấy sách và tạp chí Túi quà tặng bán lẻ Lịch và lịch để bàn

Giấy Stone Paper được dử dụng nhiều trong lĩnh vực trang trí, và bao gói sản
phẩm với môt trường ẩm, đồng thời có thể thay thế một phần cho túi nylon.
Giấy Stone Paper không thể thay thế hoàn toàn cho giấy sản xuất chuyền
thống
III. TIÊU CHUẨN
Phương pháp
Độ dày Micron 100 120 140 160 180 200
kiểm tra
Định Lượng g/m2 120 144 168 192 216 240 JISD-8124
Tỷ Trọng g/cm3 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 ASTMD-1248
Độ trắng % 90 90 90 90 90 90 TAPPI-T525
Độ bóng % 6 6 6 6 6 6 TAPPI-T480
Độ đục % 75+ 75+ 80+ 80+ 90+ 90+ TAPPI-T425
Độ nhám um 2 2 2 2 2 2 TAPPI-T555
Nhiệt độ tối đa °C 70 °C 70 °C 70 °C 70 °C 70 °C 70 °C
Độ bền xé theo chiều
gf 49 51 TAPPI-T414
ngang
Độ bền xé theo chiều dọc gf 91 71
Độ bền kéo theo chiều kgf/15m
2 3 TAPPI-T480
ngang m
kgf/15m
Độ bền kéo theo chiều dọc 2 2
m
IV. ƯU NHƯỢC ĐIỂM GIẤY STONE PAPER
 ƯU ĐIỂM
- Sử dụng được trong môi trường có độ ẩm cao
- Độ bền cao.
- Cháy khó hơn so với giấy thông thường
 NHƯỢC ĐIỂM
- Thoái hóa hình ảnh sau 14-18 tháng sử dụng
V. CHI PHÍ ĐẦU TƯ NHÀ MÀY 30,000 TẤN/NĂM
GIÁ TRỊ TRƯỚC
ĐƠN GIÁ GIÁ TRỊ SAU THUẾ
STT CÁC CHI PHÍ ĐỊNH MỨC THUẾ
(Triệu VNĐ) (Triệu VNĐ)
(Triệu VNĐ)
1 Chi phí xây dựng: GXD (m2)

2 Chi phí thiết bị: GTB( số dây chuyền)

2.1 Hệ thồng RMP ( số dây chuyền) 2 44,600 89,200 98,120

2.2 Hệ thống nghiền đá vôi( số dây chuyền)

3 Chi phí mua đất: GĐ (m2)

4 Chi phí tư vấn: GTV

5 Chi phí khác: GK

6 Lãi vay trong thời gian xây dựng

6.1 Chi phí dự phòng: GDP

7 Chi phí lắp đặt chạy thử: GLĐCT

Tổng cộng 120,000


V. CHI PHÍ SẢN XUẤT
MỨC GIÁ THÀNH TIỀN
TT MỤC ĐƠN VỊ
DÙNG (VNĐ) (x1000VNĐ)
1 Bột đá Kg/Tấn 700 1,400 980
2 Hạt nhựa Kg/Tấn 250 44,600 11,150
3 Phụ gia Kg/Tấn 50 100,000 5,000
4 Điện Kw/tấn 1,000
5 Nhân công 600
6 Chi phí khác 1,000
7 Khấu hao (5năm) 800
8 Tổng 20,530

You might also like